검색어: evangyéliomot (헝가리어 - 베트남어)

컴퓨터 번역

인적 번역의 예문에서 번역 방법 학습 시도.

Hungarian

Vietnamese

정보

Hungarian

evangyéliomot

Vietnamese

 

부터: 기계 번역
더 나은 번역 제안
품질:

인적 기여

전문 번역가, 번역 회사, 웹 페이지 및 자유롭게 사용할 수 있는 번역 저장소 등을 활용합니다.

번역 추가

헝가리어

베트남어

정보

헝가리어

És ott prédikálják vala az evangyéliomot.

베트남어

mà giảng tin lành.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

헝가리어

még sok egyebekre is intvén [õket], hirdeté az evangyéliomot a népnek.

베트남어

trong khi giăng rao truyền tin lành, thì cũng khuyên bảo dân chúng nhiều điều nữa.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

헝가리어

ekképen rendelte az Úr is, hogy a kik az evangyéliomot hirdetik, az evangyéliomból éljenek.

베트남어

cũng vậy, chúa có truyền rằng ai rao giảng tin lành thì được nuôi mình bởi tin lành.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

헝가리어

És monda nékik: elmenvén e széles világra, hirdessétek az evangyéliomot minden teremtésnek.

베트남어

ngài phán cùng các sứ đồ rằng: hãy đi khắp thế gian, giảng tin lành cho mọi người.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

헝가리어

azért a mi rajtam áll, kész vagyok néktek is, a kik rómában vagytok, az evangyéliomot hirdetni.

베트남어

Ấy vậy, hễ thuộc về tôi, thì tôi cũng sẵn lòng rao tin lành cho anh em, là người ở thành rô-ma.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

헝가리어

És miután hirdették az evangyéliomot annak a városnak, és sokakat tanítványokká tettek, megtérének listrába, ikoniumba és antiókhiába.

베트남어

khi hai sứ đồ đã rao truyền tin lành trong thành đó, và làm cho khá nhiều người trở nên môn đồ, thì trở về thành lít-trơ, thành y-cô-ni và thành an-ti-ốt,

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

헝가리어

ekképen pedig tisztességbeli dolog, hogy ne ott hirdessem az evangyéliomot, ahol neveztetett krisztus, hogy ne más alapra építsek:

베트남어

nhưng tôi lấy làm vinh mà rao tin lành ở nơi nào danh Ðấng christ chưa được truyền ra, để cho khỏi lập lên trên nền người khác,

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

헝가리어

eszetekbe juttatom továbbá, atyámfiai, az evangyéliomot, melyet hirdettem néktek, melyet be is vettetek, melyben állotok is,

베트남어

hỡi anh em, tôi nhắc lại cho anh em tin lành mà tôi đã rao giảng và anh em đã nhận lấy, cùng đứng vững vàng trong đạo ấy,

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

헝가리어

azok annakokáért, minekutána bizonyságot tettek, és hirdették az Úrnak ígéjét, megtérének jeruzsálembe, és a samaritánusoknak sok falujában prédikálák az evangyéliomot.

베트남어

sau khi phi -e-rơ và giăng đã làm chứng và giăng đạo chúa như thế, thì trở về thành giê-ru-sa-lem vừa đi vừa giảng tin lành trong nhiều làng của người sa-ma-ri.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

헝가리어

bizony mondom néktek: valahol csak prédikálják ezt az evangyéliomot az egész világon, a mit ez az asszony cselekedett, azt is hirdetni fogják az õ emlékezetére.

베트남어

quả thật, ta nói cùng các ngươi, trong khắp cả thế gian, hễ nơi nào tin lành nầy được giảng ra, việc người đã làm cũng sẽ được nhắc lại để nhớ đến người.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

헝가리어

mert nem azért küldött engem a krisztus, hogy kereszteljek, hanem hogy az evangyéliomot hirdessem; de nem szólásban való bölcseséggel, hogy a krisztus keresztje hiábavaló ne legyen.

베트남어

thật vậy, Ðấng christ đã sai tôi, chẳng phải để làm phép báp-tem đâu, nhưng để rao giảng tin lành, và chẳng dùng sự khôn khéo mà giảng, kẻo thập tự giá của Ðấng christ ra vô ích.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

헝가리어

fölmentem pedig kijelentés következtében és eléjök adtam az evangyéliomot, melyet hirdetek a pogányok között, de külön a tekintélyeseknek, hogy valami módon hiába ne fussak, avagy ne futottam légyen.

베트남어

tôi vâng theo lời tỏ ra mà lên đó, phô bày tin lành mà tôi đã giảng trong người ngoại đạo ra cho anh em; lại phô bày riêng cho những kẻ có danh vọng hơn hết, kẻo sự chạy của tôi trước kia và bây giờ hóa ra vô ích chăng.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

헝가리어

hanem a miképen az isten méltatott minket arra, hogy reánk bízza az evangyéliomot, akképen szólunk; nem úgy, hogy embereknek tessünk hanem az istennek, a ki megvizsgálja a mi szívünket.

베트남어

nhưng vì Ðức chúa trời đã xét chúng tôi là xứng đáng giao cho việc giảng tin lành, nên chúng tôi cứ nói, không phải để đẹp lòng loài người, nhưng để đẹp lòng Ðức chúa trời, là Ðấng dò xét lòng chúng tôi.

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

헝가리어

a kiben ti is, minekutána hallottátok az igazságnak beszédét, idvességetek evangyéliomát, a melyben hittetek is, megpecsételtettetek az ígéretnek ama szent lelkével,

베트남어

Ấy lại cũng trong ngài mà anh em sau khi đã nghe đạo chơn thật, là đạo tin lành về sự cứu rỗi anh em, ấy là trong ngài mà anh em đã tin và được ấn chứng bằng Ðức thánh linh là Ðấng chúa đã hứa,

마지막 업데이트: 2012-05-04
사용 빈도: 1
품질:

인적 기여로
7,781,677,518 더 나은 번역을 얻을 수 있습니다

사용자가 도움을 필요로 합니다:



당사는 사용자 경험을 향상시키기 위해 쿠키를 사용합니다. 귀하께서 본 사이트를 계속 방문하시는 것은 당사의 쿠키 사용에 동의하시는 것으로 간주됩니다. 자세히 보기. 확인