Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
u kroon die jaar van u goedheid, en u voetspore drup van vettigheid.
các bước chúa đặt ra mỡ trên đồng cỏ của đồng vắng, và các nổng đều thắt lưng bằng sự vui mừng.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
en u het my die skild van u uitredding gegee, en u neerbuigende goedheid het my groot gemaak.
chúa đã ban sự chửng cứu cho tôi làm cái khiên, và sự hiền từ chúa đã làm cho tôi nên sang trọng.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
u skare het daarin gewoon; u het dit in u goedheid berei vir die ellendige, o god!
chúa truyền mạng lịnh ra: các ngươi đờn bà báo tin thấy một đoàn đông lắm.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
maar sonder jou goedkeuring wou ek niks doen nie, sodat jou goedheid nie uit dwang sou wees nie, maar uit vrye keuse.
nhưng tôi không muốn làm điều gì mà chưa được anh đồng ý, hầu cho điều lành anh sẽ làm chẳng phải bởi ép buộc, bèn là bởi lòng thành.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
mag die here julle dan nou guns en trou bewys, en ek self bewys ook hierdie goedheid aan julle, omdat julle hierdie ding gedoen het.
nguyện Ðức giê-hô-va lấy nhơn từ và thành thực mà đối lại cùng các ngươi! còn ta, cũng sẽ làm điều thiện cho các ngươi, bởi vì các ngươi đã làm như vậy.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
daarna sal die kinders van israel hulle bekeer en die here hulle god soek en dawid hulle koning, en met siddering aankom na die here en na sy goedheid in die laaste van die dae.
nhưng, rồi đó, con cái y-sơ-ra-ên sẽ trở lại tìm kiếm giê-hô-va Ðức chúa trời mình, và Ða-vít vua mình. chúng nó sẽ kính sợ mà trở về cùng Ðức giê-hô-va, và được ơn ngài trong những ngày sau rốt.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
get. dink nie aan die sondes van my jonkheid en aan my oortredinge nie; dink aan my na u goedertierenheid, om u goedheid ontwil, o here!
xin chớ nhớ các tội lỗi của buổi đang thì tôi, hoặc các sự vi phạm tôi; hỡi Ðức giê-hô-va, xin hãy nhớ đến tôi tùy theo sự thương xót và lòng nhơn từ của ngài.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
maar ek self ook, my broeders, is oortuig aangaande julle, dat julle self ook vol van goedheid is, vervuld met alle kennis, in staat om ook mekaar te vermaan.
hỡi anh em, về phần anh em, tôi cũng tin chắc rằng anh em có đầy lòng nhơn từ, đủ điều thông biết trọn vẹn, lại có tài khuyên bảo nhau.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ek sal die goedertierenhede van die here prys, die roemryke dade van die here, ooreenkomstig alles wat die here aan ons bewys het, en die veelvuldige goedheid jeens die huis van israel wat hy aan hulle bewys het, na sy barmhartighede en na die grootheid van sy goedertierenhede.
ta sẽ nói đến những sự nhơn từ của Ðức giê-hô-va, và sự ngợi khen Ðức giê-hô-va, y theo mọi sự Ðức giê-hô-va đã ban cho chúng ta, và thuật lại phước lớn ngài đã ban cho nhà y-sơ-ra-ên, y theo những sự thương xót và sự nhơn từ vô số của ngài.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
en hulle het versterkte stede en 'n vet land ingeneem, en huise in besit geneem vol allerhande goeie dinge, uitgekapte putte, wingerde en olyfbome en vrugtebome in menigte, en hulle het geëet en versadig en vet geword en weelderig gelewe deur u grote goedheid.
họ chiếm lấy những thành bền vững, và ruộng đất mầu mỡ, được những nhà đầy các vật tốt lành, nhưng giếng đào, vườn nho, vườn ô-li-ve, và cây trái rất nhiều; chúng ăn, bèn được no nê, và mập béo, vui lòng trong sự nhân từ lớn lao của chúa.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit: