Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
من بني فينحاس جرشوم. من بني ايثامار دانيال. من بني داود حطوش.
về con cháu phi-nê-a có ghẹt-sôn; về con cháu y-tha-ma có Ða-ni-ên; về con cháu Ða-vít có hát-túc;
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
هذه خدمة عشائر بني الجرشونيين في خيمة الاجتماع وحراستهم بيد ايثامار بن هرون الكاهن
trong hội mạc, ấy là công việc của các họ hàng con cháu ghẹt-sôn. họ sẽ giữ chức phận mình dưới quyền cai trị của y-tha-ma, con trai thầy tế lễ a-rôn.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
هذه خدمة عشائر بني مراري. كل خدمتهم في خيمة الاجتماع بيد ايثامار بن هرون الكاهن
Ðó là hết thảy việc của các họ hàng mê-ra-ri, về những công việc trong hội mạc mà họ phải làm ở dưới quyền cai trị của y-tha-ma, con trai thầy tế lễ a-rôn.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
واربع من العجلات وثمانية من الثيران اعطاها لبني مراري حسب خدمتهم بيد ايثامار بن هرون الكاهن.
người giao cho con cháu mê-ra-ri bốn xe cộ và tám con bò đực, tùy theo chức phận của họ, có y-tha-ma, con trai thầy tế lễ a-rôn, làm quản lý.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
هذا هو المحسوب للمسكن مسكن الشهادة الذي حسب بموجب أمر موسى بخدمة اللاويين على يد ايثامار بن هرون الكاهن.
Ðây là sổ tổng cộng về đền tạm, là đền tạm chứng cớ theo lịnh truyền của môi-se biểu người lê-vi làm ra, nhờ y-tha-ma, con trai của thầy tế lễ cả a-rôn, cai quản.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
وانقسموا بالقرعة هؤلاء مع هؤلاء لان رؤساء القدس ورؤساء بيت الله كانوا من بني العازار ومن بني ايثامار.
người ta bắt thăm phân chúng từng ban thứ, hoặc người nầy người kia; vì các trưởng của nơi thánh, và các trưởng của Ðức chúa trời đều thuộc trong con cháu Ê-lê-a-sa và trong con cháu y-tha-ma.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ووجد لبني العازار رؤوس رجال اكثر من بني ايثامار فانقسموا لبني العازار رؤوسا لبيت آبائهم ستة عشر ولبني ايثامار لبيت آبائهم ثمانية.
trong con cái Ê-lê-a-sa có nhiều trưởng tộc hơn trong con cháu y-tha-ma; họ phân ban thứ như về: về con cháu Ê-lê-a-sa có mười sáu trưởng tộc.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
واخذ هرون أليشابع بنت عمّيناداب اخت نحشون زوجة له. فولدت له ناداب وابيهو والعازار وإيثامار.
a-rôn cưới Ê-li-sê-ba, con gái của a-mi-na-đáp, em của na-ha-sôn; nàng sanh cho người na-đáp, a-bi-hu, Ê-lê-a-sa và y-tha-ma.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit: