Je was op zoek naar: فارسلوا (Arabisch - Vietnamees)

Computervertaling

Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.

Arabic

Vietnamese

Info

Arabic

فارسلوا

Vietnamese

 

Van: Machinevertaling
Stel een betere vertaling voor
Kwaliteit:

Menselijke bijdragen

Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.

Voeg een vertaling toe

Arabisch

Vietnamees

Info

Arabisch

فارسلوا ودعوه فاتى يربعام وكل اسرائيل وكلّموا رحبعام قائلين.

Vietnamees

người ta sai kẻ đi gọi người về; đoạn giê-rô-bô-am và cả y-sơ-ra-ên đều đến tâu với rô-bô-am rằng:

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Arabisch

وفتنوا عليه فتنة في اورشليم فهرب الى لخيش فارسلوا وراءه الى لخيش وقتلوه هناك.

Vietnamees

tại giê-ru-sa-lem có kẻ phản nghịch với người; người bèn trốn đến la-ki. nhưng người ta sai rượt theo người tại đó.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Arabisch

فسمع الخبر عنهم في آذان الكنيسة التي في اورشليم فارسلوا برنابا لكي يجتاز الى انطاكية‎.

Vietnamees

tiếng đồn thấu tai hội thánh giê-ru-sa-lem, hội bèn sai ba-na-ba sang đến thành an-ti-ốt.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Arabisch

فاستمال بقلوب جميع رجال يهوذا كرجل واحد فارسلوا الى الملك قائلين ارجع انت وجميع عبيدك.

Vietnamees

như vậy, Ða-vít được lòng hết thảy người giu-đa, dường như họ chỉ một người mà thôi; họ bèn sai nói với vua rằng: xin vua hãy trở về với hết thảy tôi tớ vua.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Arabisch

ومن حين حاد امصيا من وراء الرب فتنوا عليه في اورشليم فهرب الى لخيش فارسلوا وراءه الى لخيش وقتلوه هناك

Vietnamees

vả từ khi a-ma-xia xây bỏ Ðức giê-hô-va về sau, thì có người phản nghịch cùng người tại giê-ru-sa-lem, người bèn chạy trốn đến la-ki; song người ta sai đuổi theo người đến la-ki, và giết người tại đó.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Arabisch

فارسلوا اليه تلاميذهم مع الهيرودسيين قائلين يا معلّم نعلم انك صادق وتعلّم طريق الله بالحق ولا تبالي باحد لانك لا تنظر الى وجوه الناس.

Vietnamees

họ sai môn đồ mình với đảng vua hê-rốt đến thưa cùng ngài rằng: lạy thầy, chúng tôi biết thầy là thật, và theo cách thật mà dạy đạo của Ðức chúa trời, không tư vị ai; vì thầy không xem bề ngoài của người ta.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Arabisch

فارسلوا تابوت الله الى عقرون. وكان لما دخل تابوت الله الى عقرون انه صرخ العقرونيون قائلين قد نقلوا الينا تابوت اله اسرائيل لكي يميتونا نحن وشعبنا.

Vietnamees

bấy giờ, chúng nó sai gởi hòm của Ðức chúa trời đến Éc-rôn. khi hòm đến, dân Éc-rôn kêu la rằng: người ta khiêng hòm của Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên đến cùng ta đặng giết chúng ta và dân sự chúng ta!

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Arabisch

‎فلما سمعوا دخلوا الهيكل نحو الصبح وجعلوا يعلّمون. ثم جاء رئيس الكهنة والذين معه ودعوا المجمع وكل مشيخة بني اسرائيل فارسلوا الى الحبس ليؤتى بهم‎.

Vietnamees

sứ đồ nghe bấy nhiêu lời, vừa lúc rạng ngày, vào đền thờ, khởi sự dạy dỗ. nhưng thầy cả thượng phẩm và những kẻ ở với người đến thình lình, nhóm tòa công luận và hết thảy trưởng lão của dân y-sơ-ra-ên lại, sai người vào khám đặng điệu các sứ đồ đến.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Krijg een betere vertaling met
7,794,522,439 menselijke bijdragen

Gebruikers vragen nu voor assistentie



Wij gebruiken cookies om u de best mogelijke ervaring op onze website te bieden. Door de website verder te gebruiken, geeft u toestemming voor het gebruik van cookies. Klik hier voor meer informatie. OK