Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
والبقرة والدبة ترعيان. تربض اولادهما معا والاسد كالبقر ياكل تبنا.
bò cái sẽ ăn với gấu; các con nhỏ chúng nó nằm chung, sư tử ăn cỏ khô như bò.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
فذهب ووجد جثّته مطروحة في الطريق والحمار والاسد واقفين بجانب الجثّة ولم يأكل الاسد الجثّة ولا افترس الحمار.
người đi, gặp xác chết nằm trên đường, con lừa và con sư tử ở hai bên. con sư tử không ăn xác chết và không phân xé con lừa.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
وانطلق. فصادفه اسد في الطريق وقتله وكانت جثته مطروحة في الطريق والحمار واقف بجانبها والاسد واقف بجانب الجثّة.
người liền đi: dọc đường người gặp một con sư tử và bị nó giết đi. thây người nằm sải trên đường, có con lừa đứng một bên, còn sư tử cũng đứng gần bên thây.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
الذئب والحمل يرعيان معا والاسد يأكل التبن كالبقر. اما الحية فالتراب طعامها. لا يؤذون ولا يهلكون في كل جبل قدسي قال الرب
muông sói với chiên con sẽ ăn chung, sư tử ăn rơm như bò, rắn ăn bụi đất. sẽ chẳng có ai làm tổn hại hay là hủy phá trong khắp núi thánh ta, Ðức giê-hô-va đã phán vậy.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
وحي من جهة بهائم الجنوب. في ارض شدة وضيقة منها اللبوة والاسد الافعى والثعبان السام الطيّار يحملون على اكتاف الحمير ثروتهم وعلى اسنمة الجمال كنوزهم الى شعب لا ينفع.
gánh nặng về các thú vật phương nam. trong xứ gian nan khốn khổ, tự xứ đó đến những sư tử đực, sư tử cái, rắn lục và rắn lửa bay. chúng nó chở của cải mình trên vai lửa con, vật báu trên gu lạc đà, đặng dâng cho một dân tộc chẳng làm ích gì được hết.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
أسد
con sư tử
Laatste Update: 1970-01-01
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit: