Je was op zoek naar: والنثينيم (Arabisch - Vietnamees)

Computervertaling

Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.

Arabic

Vietnamese

Info

Arabic

والنثينيم

Vietnamese

 

Van: Machinevertaling
Stel een betere vertaling voor
Kwaliteit:

Menselijke bijdragen

Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.

Voeg een vertaling toe

Arabisch

Vietnamees

Info

Arabisch

فاقام الكهنة واللاويون وبعض الشعب والمغنون والبوابون والنثينيم في مدنهم وكل اسرائيل في مدنهم

Vietnamees

vậy, những thầy tế lễ, người lê-vi, mấy người dân, người ca hát, kẻ giữ cửa, những người phục dịch trong đền thờ, và cả dân y-sơ-ra-ên, thảy đều ở trong bổn thành mình.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Arabisch

وصعد معه من بني اسرائيل والكهنة واللاويين والمغنيين والبوابين والنثينيم الى اورشليم في السنة السابعة لارتحشستا الملك.

Vietnamees

nhằm năm thứ bảy đời vua aït-ta-xét-xe, có mấy người trong dân y-sơ-ra-ên, trong bọn thầy tế lễ, và người lê-vi, kẻ ca hát, người giữ cửa, và người nê-thi-min, đều đi cùng người trở lên giê-ru-sa-lem.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Arabisch

واقام الكهنة واللاويون والبوابون والمغنون وبعض الشعب والنثينيم وكل اسرائيل في مدنهم ولما استهل الشهر السابع وبنو اسرائيل في مدنهم

Vietnamees

Ấy vậy, những thầy tế lễ, người lê-vi, kẻ giữ cửa, kẻ ca hát, mấy người trong dân, và người nê-thi-nim, cùng cả y-sơ-ra-ên, đều ở trong các thành của mình. khi tháng bảy đến, thì dân y-sơ-ra-ên đều ở trong các thành của mình.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Arabisch

وباقي الشعب والكهنة واللاويين والبوابين والمغنين والنثينيم وكل الذين انفصلوا من شعوب الاراضي الى شريعة الله ونسائهم وبنيهم وبناتهم كل اصحاب المعرفة والفهم

Vietnamees

dân sự còn sót lại, những thầy tế lễ, người lê-vi, kẻ canh giữ cửa, kẻ ca hát, người nê-thi-nim, các người đã chia rẽ cùng các dân tộc của xứ đặng theo luật pháp của Ðức chúa trời, và vợ, con trai, con gái của họ, tức các người có sự tri thức và sự thông sáng,

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Arabisch

وهؤلاء هم رؤوس البلاد الذين سكنوا في اورشليم وفي مدن يهوذا. سكن كل واحد في ملكه في مدنهم من اسرائيل الكهنة واللاويون والنثينيم وبنو عبيد سليمان.

Vietnamees

vả, đây là những quan trưởng hàng tỉnh ở tại giê-ru-sa-lem; nhưng trong các thành giu-đa, ai nấy đều ở trong đất mình tại trong bổn thành của mình: ấy là dân y-sơ-ra-ên, những thầy tế lễ, người lê-vi, người nê-thi-nim, và con cháu của các tôi tớ sa-lô-môn.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Arabisch

النثينيم بنو صيحا بنو حسوفا بنو طباعوت

Vietnamees

kẻ phục dịch trong đền thờ: con cháu xi-ha, con cháu ha-su-pha, con cháu ta-ba-ốt,

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Krijg een betere vertaling met
7,790,476,933 menselijke bijdragen

Gebruikers vragen nu voor assistentie



Wij gebruiken cookies om u de best mogelijke ervaring op onze website te bieden. Door de website verder te gebruiken, geeft u toestemming voor het gebruik van cookies. Klik hier voor meer informatie. OK