Je was op zoek naar: האריה (Hebreeuws - Vietnamees)

Hebreeuws

Vertalen

האריה

Vertalen

Vietnamees

Vertalen
Vertalen

Vertaal onmiddellijk teksten, documenten en gesprekken met Lara

Nu vertalen

Menselijke bijdragen

Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.

Voeg een vertaling toe

Hebreeuws

Vietnamees

Info

Hebreeuws

ויקרא בקול גדול כאשר ישאג האריה ובקראו דברו שבעת הרעמים בקולתיהם׃

Vietnamees

và kêu lên một tiếng lớn, như tiếng sư tử rống: khi kêu tiếng đó rồi thì bảy tiếng sấm rền lên.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Hebreeuws

כי מי אשר יבחר אל כל החיים יש בטחון כי לכלב חי הוא טוב מן האריה המת׃

Vietnamees

một người ở trong hội kẻ sống, còn có sự trông mong; vì con chó sống hơn là sư tử chết.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Hebreeuws

וישב מימים לקחתה ויסר לראות את מפלת האריה והנה עדת דבורים בגוית האריה ודבש׃

Vietnamees

sau một ít lâu, người trở lại đặng cưới nàng; đi vòng lại xem cái thây sư tử, thấy trong xác nó có một đoàn ong và mật.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Hebreeuws

והוא גם בן חיל אשר לבו כלב האריה המס ימס כי ידע כל ישראל כי גבור אביך ובני חיל אשר אתו׃

Vietnamees

bây giờ, kẻ mạnh bạo hơn hết, dầu có lòng như sư tử, cũng phải nát gan; vì cả y-sơ-ra-ên biết rằng vua cha là một tay anh hùng, và những kẻ theo người đều là can đảm.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Hebreeuws

ויאמר לו יען אשר לא שמעת בקול יהוה הנך הולך מאתי והכך האריה וילך מאצלו וימצאהו האריה ויכהו׃

Vietnamees

người tiếp rằng: bởi vì anh không vâng theo lời phán dặn của Ðức giê-hô-va, nên liền khi anh lìa khỏi tôi, sẽ có một con sư tử giết anh. bạn lìa khỏi người, thì gặp một con sư tử giết người đi.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Hebreeuws

וירדהו אל כפיו וילך הלוך ואכל וילך אל אביו ואל אמו ויתן להם ויאכלו ולא הגיד להם כי מגוית האריה רדה הדבש׃

Vietnamees

người bụm mật trong tay, vừa ăn vừa đi. Ðến gần cha mẹ, người đưa cho cha mẹ ăn, nhưng chẳng thuật lại rằng mình đã thấy mật đó trong thây sư tử.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Hebreeuws

ובניהו בן יהוידע בן איש חי רב פעלים מקבצאל הוא הכה את שני אראל מואב והוא ירד והכה את האריה בתוך הבאר ביום השלג׃

Vietnamees

lại có bê-na-gia ở cáp-sê-ên, con trai của giê-hô-gia-đa, là một người mạnh bạo, nổi tiếng vì các công lớn của mình. người đã giết hai người mô-áp mạnh bạo hơn hết. trong một ngày tuyết kia, ấy cũng người nầy đi xuống một cái hầm chứa nước, có con sư tử, và giết nó đi.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Hebreeuws

והנה אנשים עברים ויראו את הנבלה משלכת בדרך ואת האריה עמד אצל הנבלה ויבאו וידברו בעיר אשר הנביא הזקן ישב בה׃

Vietnamees

có người đi ngang qua thấy thây nằm sải trên đường, và con sư tử đứng kế bên, thì đi đến trong thành của tiên tri già ở, thuật lại đều mình đã thấy.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Hebreeuws

ויקשר עליו פקח בן רמליהו שלישו ויכהו בשמרון בארמון בית מלך את ארגב ואת האריה ועמו חמשים איש מבני גלעדים וימיתהו וימלך תחתיו׃

Vietnamees

phê-ca, con trai rê-ma-lia, quan tổng binh người, phản nghịch người, và đánh người tại sa-ma-ri, trong thành lũy của đền vua, luôn với aït-gốp và a-ri-ê. người có năm mươi người ga-la-át theo mình. vậy người giết phê-ca-hia và cai trị thế cho.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Hebreeuws

כי כה אמר יהוה אלי כאשר יהגה האריה והכפיר על טרפו אשר יקרא עליו מלא רעים מקולם לא יחת ומהמונם לא יענה כן ירד יהוה צבאות לצבא על הר ציון ועל גבעתה׃

Vietnamees

vì Ðức giê-hô-va đã phán cùng ta như vầy: như sư tử hoặc sư tử con bắt được mồi và gầm thét, mặc dầu bọn chăn chiên nhóm lại thành đoàn, nó cũng chẳng thấy kêu mà rùng, thấy động mà sợ; đồng một thể ấy, Ðức giê-hô-va vạn quân sẽ xuống đặng đánh trận trên núi si-ôn và trên đồi nó.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Krijg een betere vertaling met
8,953,411,052 menselijke bijdragen

Gebruikers vragen nu voor assistentie



Wij gebruiken cookies om u de best mogelijke ervaring op onze website te bieden. Door de website verder te gebruiken, geeft u toestemming voor het gebruik van cookies. Klik hier voor meer informatie. OK