Je was op zoek naar: ויחזיקו (Hebreeuws - Vietnamees)

Computervertaling

Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.

Hebrew

Vietnamese

Info

Hebrew

ויחזיקו

Vietnamese

 

Van: Machinevertaling
Stel een betere vertaling voor
Kwaliteit:

Menselijke bijdragen

Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.

Voeg een vertaling toe

Hebreeuws

Vietnamees

Info

Hebreeuws

ויחזיקו בו ויכהו וישלחהו ריקם׃

Vietnamees

nhưng họ bắt đầy tớ mà đánh rồi đuổi về tay không.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Hebreeuws

ויחזיקו בו וידחפוהו אל מחוץ לכרם ויהרגו אתו׃

Vietnamees

họ bèn bắt con ấy, quăng ra ngoài vườn nho, và giết đi.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Hebreeuws

ויחזיקו הכרמים בעבדיו את זה הכו ואת זה הרגו ואת זה סקלו׃

Vietnamees

bọn trồng nho bắt các đầy tớ, đánh người nầy, giết người kia, và ném đá người nọ.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Hebreeuws

ויקם שאול מן הארץ ובפתחו את עיניו לא ראה איש ויחזיקו בידו ויוליכהו לדמשק׃

Vietnamees

sau-lơ chờ dậy khỏi đất, mắt dẫu mở, nhưng không thấy chi cả; người ta bèn cầm tay dắt người đến thành Ða-mách;

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Hebreeuws

וכאשר הוליכהו משם ויחזיקו באיש אחד הבא מן השדה ושמו שמעון איש קוריני וישימו עליו את הצלב לשאת אחרי ישוע׃

Vietnamees

khi chúng điệu Ðức chúa jêsus đi, bắt một người xứ sy-ren, tên là si-môn, từ ngoài đồng về, buộc phải vác cây thập tự theo sau ngài.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Hebreeuws

ויתקעו שלשת הראשים בשופרות וישברו הכדים ויחזיקו ביד שמאולם בלפדים וביד ימינם השופרות לתקוע ויקראו חרב ליהוה ולגדעון׃

Vietnamees

bấy giờ, ba đội quân thổi kèn, và đập bể bình, tay tả cầm đuốc, tay hữu nắm kèn đặng thổi; đoạn cất tiếng reo lên rằng: gươm của Ðức giê-hô-va và của ghê-đê-ôn!

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Hebreeuws

ואמרו על אשר עזבו את יהוה אלהי אבתיהם אשר הוציאם מארץ מצרים ויחזיקו באלהים אחרים וישתחוו להם ויעבדום על כן הביא עליהם את כל הרעה הזאת׃

Vietnamees

thì người ta sẽ đáp rằng: bởi vì họ lìa bỏ giê-hô-va Ðức chúa trời của tổ phụ họ, là Ðấng đã dẫn họ ra khỏi xứ Ê-díp-tô, và vì họ đeo đuổi theo các tà thần, thờ lạy và hầu việc chúng nó, nên ngài đã giáng trên họ các tai vạ này.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Hebreeuws

ויקמו האנשים אשר נקבו בשמות ויחזיקו בשביה וכל מערמיהם הלבישו מן השלל וילבשום וינעלום ויאכלום וישקום ויסכום וינהלום בחמרים לכל כושל ויביאום ירחו עיר התמרים אצל אחיהם וישובו שמרון׃

Vietnamees

những người đã kể tên trước đây, bèn chổi dậy, dẫn các phu tù ra, lấy của cướp mặc cho các người trong họ bị trần truồng; chúng mặc quần áo và mang giày cho họ, cho ăn, uống, và xức dầu cho, cùng để những người yếu đuối cỡi lừa, rồi đưa họ về cùng anh em mình, đến giê-ri-cô, thành cây chà là; đoạn chúng trở về sa-ma-ri.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Krijg een betere vertaling met
7,746,530,842 menselijke bijdragen

Gebruikers vragen nu voor assistentie



Wij gebruiken cookies om u de best mogelijke ervaring op onze website te bieden. Door de website verder te gebruiken, geeft u toestemming voor het gebruik van cookies. Klik hier voor meer informatie. OK