Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
egy fiatal tulok, egy kos, egy esztendõs bárány egészen égõáldozatul.
một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 11
Kwaliteit:
ha pedig madárfélébõl akar áldozni égõáldozatul az Úrnak, gerliczékbõl vagy galambfiakból áldozzék.
nếu lễ vật người dâng cho Ðức giê-hô-va là một của lễ thiêu bằng chim, thì phải dùng cu đất hay là bò câu con.
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
hozzátok azért a bárányt és az ételáldozatot és az olajat minden reggel állandó égõáldozatul.
hết thảy những buổi mai, người ta sẽ sắm chiên con, của lễ chay, và dầu, làm của lễ thiêu mãi mãi.
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
izráel fiainak gyülekezetétõl pedig vegyen át két kecskebakot bûnért való áldozatul, és egy kost egészen égõáldozatul.
do nơi hội chúng y-sơ-ra-ên, người sẽ bắt hai con dê đực dùng làm của lễ chuộc tội và một con chiên đực dùng làm của lễ thiêu.
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
a mely napon pedig meglóbáltatjátok a kévét, áldozzatok az Úrnak egy ép, esztendõs bárányt egészen égõáldozatul.
chánh ngày dâng bó lúa đưa qua đưa lại đó, các ngươi cũng phải dâng cho Ðức giê-hô-va một chiên con giáp năm, không tì vít chi, đặng làm của lễ thiêu;
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
És áldozzál velök az Úr elõtt, és a papok hintsenek sót reájok, és vigyék azokat égõáldozatul az Úrnak.
ngươi sẽ đem hai vật đó gần trước mặt Ðức giê-hô-va, các thầy tế lễ rưới muối lên, và dâng làm của lễ thiêu cho Ðức giê-hô-va.
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
a ti hónapjaitok kezdetén is áldozzatok az Úrnak egészen égõáldozatul két fiatal tulkot, egy kost, és hét egyesztendõs, ép bárányt.
mỗi đầu tháng, các ngươi phải dâng cho Ðức giê-hô-va hai con bò đực tơ, một con chiên đực, và bảy chiên con đực giáp năm, không tì vít, làm của lễ thiêu;
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
hízlalt juhokat áldozom néked égõáldozatul, kosok jóillatú áldozatával; ökröket bakokkal együtt áldozom néked. szela.
tôi sẽ dân cho chúa những con sinh mập làm của lễ thiêu, chung với mỡ chiên đực; tôi cũng sẽ dâng những bò đực và dê đực.
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
vett azért sámuel egy szopós bárányt, és megáldozá azt egészen égõáldozatul az Úrnak. És fohászkodék sámuel izráelért az Úrhoz, és az Úr meghallgatá õt.
sa-mu-ên bắt một con chiên con còn bú, dâng nó làm của lễ thiêu cho Ðức giê-hô-va. Ðoạn, người vì y-sơ-ra-ên cầu khẩn Ðức giê-hô-va; Ðức giê-hô-va bèn nhậm lời.
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
szólj izráel fiainak is, mondván: vegyetek egy kecskebakot bûnért való áldozatul, és egy esztendõs borjút és bárányt, épek legyenek, egészen égõáldozatul.
ngươi hãy nói cùng dân y-sơ-ra-ên rằng: các ngươi hãy bắt một con dê đực làm của lễ chuộc tội, một con bò con và một con chiên con không tì vít chi, một tuổi, đặng dùng làm của lễ thiêu,
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
a lévita papok férfi [sarjadék]a sem vész ki elõlem, a ki égõáldozatot áldozzon, és ételáldozatot égessen, és véres áldozatot készítsen mindenkor.
các thầy tế lễ, tức là người lê-vi, sẽ cũng không thiếu một người trước mặt ta để dâng của lễ thiêu, đốt của lễ chay, và dâng của lễ hằng ngày.
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit: