Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
ma dio lo ha risuscitato dai mort
song Ðức chúa trời đã làm cho ngài từ kẻ chết sống lại.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ma colui che dio ha risuscitato, non ha subìto la corruzione
nhưng Ðấng mà Ðức chúa trời đã khiến sống lại, chẳng có thấy sự hư nát đâu.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
fu sepolto ed è risuscitato il terzo giorno secondo le scritture
ngài đã bị chôn, đến ngày thứ ba, ngài sống lại, theo lời kinh thánh;
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
questo gesù dio l'ha risuscitato e noi tutti ne siamo testimoni
Ðức chúa jêsus nầy, Ðức chúa trời đã khiến sống lại, và chúng ta thảy đều làm chứng về sự đó.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
dio poi, che ha risuscitato il signore, risusciterà anche noi con la sua potenza
và Ðức chúa trời là Ðấng đã khiến chúa sống lại, cũng sẽ lấy quyền phép mình khiến chúng ta sống lại nữa.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
il dio dei nostri padri ha risuscitato gesù, che voi avevate ucciso appendendolo alla croce
Ðức chúa trời của tổ phụ chúng ta đã khiến Ðức chúa jêsus sống lại, là Ðấng mà các ông đã treo trên cây gỗ và giết đi.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ora, invece, cristo è risuscitato dai morti, primizia di coloro che sono morti
nhưng bây giờ, Ðấng christ đã từ kẻ chết sống lại, ngài là trái đầu mùa của những kẻ ngủ.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
questa era la terza volta che gesù si manifestava ai discepoli, dopo essere risuscitato dai morti
Ấy là lần thứ ba mà Ðức chúa jêsus hiện ra cùng môn đồ ngài, sau khi ngài từ kẻ chết sống lại.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
il quale è stato messo a morte per i nostri peccati ed è stato risuscitato per la nostra giustificazione
ngài đã bị nộp vì tội lỗi chúng ta, và sống lại vì sự xưng công bình của chúng ta.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ricordati che gesù cristo, della stirpe di davide, è risuscitato dai morti, secondo il mio vangelo
hãy nhớ rằng Ðức chúa jêsus christ, sanh ra bởi dòng vua Ða-vít, đã từ kẻ chết sống lại, theo như tin lành của ta,
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
convinti che colui che ha risuscitato il signore gesù, risusciterà anche noi con gesù e ci porrà accanto a lui insieme con voi
vì biết rằng Ðấng đã khiến Ðức chúa jêsus sống lại, cũng sẽ làm cho chúng tôi sống lại với Ðức chúa jêsus, và làm cho chúng tôi ứng hầu với anh em trước mặt ngài.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ma dio lo ha risuscitato, sciogliendolo dalle angosce della morte, perché non era possibile che questa lo tenesse in suo potere
nhưng Ðức chúa trời đã khiến người sống lại, bứt đứt dây trói của sự chết, vì nó không thể giữ người lại dưới quyền nó.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
e attendere dai cieli il suo figlio, che egli ha risuscitato dai morti, gesù, che ci libera dall'ira ventura
đặng chờ đợi con ngài từ trên trời, là Ðức chúa jêsus mà ngài đã khiến từ kẻ chết sống lại, tức là Ðấng giải cứu chúng ta khỏi cơn thịnh nộ ngày sau.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
chi condannerà? cristo gesù, che è morto, anzi, che è risuscitato, sta alla destra di dio e intercede per noi
ai sẽ lên án họ ư? Ðức chúa jêsus christ là Ðấng đã chết, và cũng đã sống lại nữa. ngài đang ngự bên hữu Ðức chúa trời, cầu nguyện thế cho chúng ta.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
con lui infatti siete stati sepolti insieme nel battesimo, in lui anche siete stati insieme risuscitati per la fede nella potenza di dio, che lo ha risuscitato dai morti
anh em đã bởi phép báp-tem được chôn với ngài, thì cũng được sống lại với ngài bởi đức tin trong quyền phép Ðức chúa trời, là Ðấng đã khiến ngài từ kẻ chết sống lại.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
e se lo spirito di colui che ha risuscitato gesù dai morti abita in voi, colui che ha risuscitato cristo dai morti darà la vita anche ai vostri corpi mortali per mezzo del suo spirito che abita in voi
lại nếu thánh linh của Ðấng làm cho Ðức chúa jêsus sống lại từ trong kẻ chết ở trong anh em, thì Ðấng làm cho Ðức chúa jêsus christ sống lại từ trong kẻ chết cũng sẽ nhờ thánh linh ngài ở trong anh em mà khiến thân thể hay chết của anh em lại sống.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
alla fine apparve agli undici, mentre stavano a mensa, e li rimproverò per la loro incredulità e durezza di cuore, perché non avevano creduto a quelli che lo avevano visto risuscitato
sau nữa, ngài hiện ra cho mười một sứ đồ đang khi ngồi ăn, mà quở trách về sự không tin và lòng cứng cỏi, vì chẳng tin những kẻ từng thấy ngài đã sống lại.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
dio, dopo aver risuscitato il suo servo, l'ha mandato prima di tutto a voi per portarvi la benedizione e perché ciascuno si converta dalle sue iniquità»
Ðức chúa trời đã dấy Ðầy tớ ngài lên, rồi trước hết sai người xuống ban phước cho các ngươi, mà dắt ai nấy trong bọn các ngươi xây lại khỏi tội ác mình.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
intanto il tetrarca erode sentì parlare di tutti questi avvenimenti e non sapeva che cosa pensare, perché alcuni dicevano: «giovanni è risuscitato dai morti»
bấy giờ, hê rốt là vua chư hầu, nghe nói về các việc xảy ra, thì không biết nghĩ làm sao; vì kẻ nầy nói rằng: giăng đã từ kẻ chết sống lại;
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
la cosa sia nota a tutti voi e a tutto il popolo d'israele: nel nome di gesù cristo il nazareno, che voi avete crocifisso e che dio ha risuscitato dai morti, costui vi sta innanzi sano e salvo
thì hết thảy các ông, và cả dân y-sơ-ra-ên đều khá biết, ấy là nhơn danh Ðức chúa jêsus christ ở na-xa-rét, Ðấng mà các ông đã đóng đinh trên thập tự giá, và Ðức chúa trời đã khiến từ kẻ chết sống lại, ấy là nhờ ngài mà người nầy được lành mạnh hiện đứng trước mặt các ông.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit: