Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
내 노 와 분 과 중 한 책 망 으 로 네 게 벌 을 내 린 즉 너 를 둘 러 있 는 이 방 인 에 게 네 가 수 욕 과 조 롱 을 당 하 고 경 계 와 괴 이 한 것 이 되 리 라 나 여 호 와 의 말 이 니
vậy khi ta sẽ nổi giận xét đoán ngươi, nhơn sự thạnh nộ trách phạt ngươi, ngươi sẽ bị nhuốc nha và chê bai, làm gương và gở lạ cho các nước chung quanh ngươi. chính ta là Ðức giê-hô-va phán như vậy!
그 러 므 로 이 스 라 엘 산 들 아 주 여 호 와 의 말 씀 을 들 을 지 어 다 주 여 호 와 께 서 산 들 과 멧 부 리 들 과 시 내 들 과 골 짜 기 들 과 황 무 한 사 막 들 과 사 면 에 남 아 있 는 이 방 인 의 노 략 거 리 와 조 롱 거 리 가 된 버 린 성 읍 들 에 게 말 씀 하 셨 느 니
vì cớ đó, hỡi các núi của y-sơ-ra-ên, hãy nghe lời của chúa giê-hô-va: chúa giê-hô-va phán như vầy cho các núi và các gò, cho khe suối và đồng trũng, cho nơi đổ nát hoang vu và các thành bị bỏ, đã phó cho những kẻ sót lại của các nước chung quanh bay cướp bóc và nhạo báng,
들 릴 라 가 삼 손 에 게 이 르 되 ` 보 라 당 신 이 나 를 희 롱 하 여 내 게 거 짓 말 을 하 였 도 다 청 컨 대 무 엇 으 로 하 면 당 신 을 결 박 할 수 있 을 는 지 이 제 는 네 게 말 하 라
Ða-li-la nói cùng sam-sôn rằng: nầy chàng đã gạt tôi, nói dối cùng tôi. xin bây giờ hãy tỏ cho tôi phải lấy chi trói chàng?
가 라 사 대 네 눈 을 들 어 보 라 ! 양 떼 를 탄 수 양 은 다 얼 룩 무 늬 있 는 것, 점 있 는 것, 아 롱 진 것 이 니 라 라 반 이 네 게 행 한 모 든 것 을 내 가 보 았 노
thiên sứ rằng: hỡi nhướng mắt lên mà nhìn: hết thảy chiên đực đương giao hiệp cùng chiên cái đều có sọc, có rằn và có đốm; vì ta đã thấy cách la-ban ăn ở cùng ngươi rồi.