Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
그 길 은 구 부 러 지 고 그 행 위 는 패 역 하 리
chúng nó cong vạy trong đường lối mình, và lầm lạc trong các nẻo mình;
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
그 신 복 들 이 반 역 하 여 왕 을 궁 중 에 서 죽 이
vả, những tôi tớ của a-môn mưu phản người, và giết người tại trong đền vua.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
개 미 는 두 령 도 없 고 간 역 자 도 없 고 주 권 자 도 없 으
tuy nó không có hoặc quan tướng, hay quan cai đốc, hay là quan trấn,
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
그 러 므 로 방 언 을 말 하 는 자 는 통 역 하 기 를 기 도 할 지
bởi đó, kẻ nói tiếng lạ, hãy cầu nguyện để được thông giải tiếng ấy.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
가 로 되 이 사 람 이 역 사 를 시 작 하 고 능 히 이 루 지 못 하 였 다 하 리
và rằng: người nầy khởi công xây, mà không thể làm xong được!
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
그 두 기 둥 꼭 대 기 에 백 합 화 형 상 이 있 더 라 두 기 둥 의 공 역 이 마 치 니
trên chót trụ, thì chế hình hoa huệ. công việc làm những cây trụ đều hoàn thành là như vậy.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
그 들 은 다 심 히 패 역 한 자 며 다 니 며 비 방 하 는 자 며 그 들 은 놋 과 철 이 며 다 사 악 한 자
chúng nó thảy đều bạn nghịch quá lắm, đi dạo nói xấu, cứng như đồng như sắt, làm những sự bại hoại.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
그 가 그 죄 위 에 패 역 을 더 하 며 우 리 중 에 서 손 뼉 을 치 며 하 나 님 을 거 역 하 는 말 을 많 이 하 는 구
người có thêm sự phản nghịch vào tội lỗi mình, vỗ tay mình tại giữa chúng tôi, và càng thêm lời nói nghịch Ðức chúa trời.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
또 천 사 들 에 관 하 여 는 그 는 그 의 천 사 들 을 바 람 으 로, 그 의 사 역 자 들 을 불 꽃 으 로 삼 으 시 느 니 라 하 셨 으
nói về thiên sứ thì ngài phán rằng: Ðức chúa trời làm cho thiên sứ ngài như gió, và tôi tớ ngài như ngọn lửa.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
다 병 고 치 는 은 사 를 가 진 자 겠 느 냐 ? 다 방 언 을 말 하 는 자 겠 느 냐 ? 다 통 역 하 는 자 겠 느 냐
cả thảy đều được ơn chữa bịnh sao? cả thảy đều nói tiếng lạ sao? cả thảy đều thông giải tiếng lạ sao?
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
비 방 하 는 자 요, 하 나 님 의 미 워 하 시 는 자 요, 능 욕 하 는 자 요, 교 만 한 자 요, 자 랑 하 는 자 요, 악 을 도 모 하 는 자 요, 부 모 를 거 역 하 는 자
hay mách, gièm chê, chẳng tin kính, xấc xược, kiêu ngạo, khoe khoang, khôn khéo về sự làm dữ, không vâng lời cha mẹ;
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit: