Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
"govori judejcima i jeruzalemcima.
hãy nghe những lời giao ước nầy, và bảo cho người giu-đa và dân ở thành giê-ru-sa-lem.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Waarschuwing: Bevat onzichtbare HTML-opmaak
i reèe mi jahve: "zavjera je meðu judejcima i jeruzalemcima.
Ðức giê-hô-va phán cùng tôi rằng: trong người giu-đa và trong dân cư giê-ru-sa-lem có kẻ đã lập mưu bạn nghịch.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Waarschuwing: Bevat onzichtbare HTML-opmaak
u onaj dan otvorit æe se izvor domu davidovu i jeruzalemcima da se operu od grijeha i neèistoæe.
trong ngày đó sẽ có một suối mở ra cho nhà Ða-vít và dân cư giê-ru-sa-lem, vì tội lỗi và sự ô uế.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
i svim je jeruzalemcima znano da se onaj predio njihovim jezikom zove akeldama, to jest predio smrti.
sự đó cả dân thành giê-ru-sa-lem đều biết chán, đến nỗi chúng gọi ruộng đó theo thổ âm mình là hác-en-đa-ma, nghĩa là ruộng huyết.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
on æe vam biti zamka i kamen spoticanja i stijena posrtanja za obje kuæe izraelove, zamka i mrea svim jeruzalemcima.
ngài sẽ là nơi thánh, nhưng cũng là hòn đá vấp ngã, vầng đó vướng mắc cho cả hai nhà y-sơ-ra-ên, và là bẫy cùng lưới cho dân cư thành giê-ru-sa-lem vậy.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
jer ovako govori jahve judejcima i jeruzalemcima: "prokrèite sebi prljue, ne sijte po trnjacima.
vả, Ðức giê-hô-va phán cùng người giu-đa và cùng giê-ru-sa-lem như vầy: hãy cày mở ruộng mới các ngươi, chớ gieo trong gai gốc.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Waarschuwing: Bevat onzichtbare HTML-opmaak
"to æemo s tim ljudima? ta uèinili su oèit znak, poznat svim jeruzalemcima, ne moemo ga nijekati;
rằng: chúng ta xử với hai người nầy làm sao? vì cả dân thành giê-ru-sa-lem đều biết rõ thật họ đã làm ra một phép lạ sờ sờ; chúng ta chối không nổi.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Waarschuwing: Bevat onzichtbare HTML-opmaak
nije li taj ezekija uklonio njegove uzviice i njegove rtvenike; i zapovjedio judejcima i jeruzalemcima govoreæi: pred jednim se rtvenikom klanjajte i na njemu kadite!
chớ thì chẳng phải chính Ê-xê-chia này đã cất những nơi cao và bàn thờ của ngài, rồi biểu dân giu-đa và giê-ru-sa-lem rằng: các ngươi khá thờ lạy trước một bàn thờ, và chỉ xông hương tại trên đó mà thôi?
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
kralj potom uzaðe u dom jahvin s judejcima, jeruzalemcima, sveæenicima i prorocima i sa svim narodom, od najmanjega do najveæega. i proèita im sve rijeèi knjige saveza koja je naðena u domu jahvinu.
Ðoạn, vua đi lên đền thờ Ðức giê-hô-va, có hết thảy người giu-đa, cả dân cư giê-ru-sa-lem, những thầy tế lễ, đấng tiên tri, cùng cả dân sự, vô luận nhỏ lớn, đều đi theo người. người đọc cho chúng nghe các lời của sách giao ước, mà người ta đã tìm được trong đền thờ của Ðức giê-hô-va.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
zato ovako govori jahve gospod: "kao to sam trs loze, meðu drugim drvetima, bacio u oganj da izgori, tako æu postupati i s jeruzalemcima!
vậy nên, chúa giê-hô-va phán việt nam: như cây nho trong các cây rừng mà ta lấy làm củi, ném vào trong lửa, thì ta cũng sẽ phó dân cư giê-ru-sa-lem như vầy.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Waarschuwing: Bevat onzichtbare HTML-opmaak
kralj se potom pope u dom jahvin, sa svim judejcima, jeruzalemcima, sveæenicima, levitima i sa svim narodom, od najveæega do najmanjeg. i proèita im sve rijeèi knjige saveza to je naðena u domu jahvinu.
Ðoạn, vua đi lên đền Ðức giê-hô-va, có hết thảy người giu-đa, dân cư giê-ru-sa-lem, những thầy tế lễ, người lê-vi, và cả dân sự, từ nhỏ đến lớn, đều đi theo người; người đọc cho chúng nghe các lời của sách giao ước đã tìm được trong đền của Ðức giê-hô-va,
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
i reci puku zemlje: 'ovako govori jahve gospod jeruzalemcima u zemlji izraelovoj: zabrinuto æe jesti kruha i sa strepnjom piti vode, jer æe im zemlja opustjeti i ostat æe bez igdje ièega s bezakonja itelja svojih.
ngươi khá nói cùng dân trong đất rằng: nầy là điều mà chúa giê-hô-va phán về dân cư giê-ru-sa-lem, về đất của y-sơ-ra-ên: chúng nó sẽ ăn bánh trong sự sợ hãi, và uống nước trong sự kinh khủng, đặng đất nầy bị hoang vu, mất hết của cải, bởi cớ sự cường bạo của cả dân cư đó.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit: