Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
jahve poznaje namisli ljudske: one su isprazne.
Ðức giê-hô-va biết rằng tư tưởng loài người chỉ là hư không.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
uzalud me tuju nauèavajuæi nauke - uredbe ljudske.
sự chúng nó thờ lạy ta là vô ích, vì chúng nó dạy theo những điều răn mà chỉ bởi người ta đặt ra.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 2
Kwaliteit:
ne ive u mukama smrtnika, ljudske ih nevolje ne biju.
chúng nó chẳng bị nạn khổ như người khác, cũng không bị tai họa như người đời.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
jer vie im je bilo do slave ljudske, nego do slave boje.
vì họ chuộng danh vọng bởi người ta đến hơn là danh vọng bởi Ðức chúa trời đến.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
bog s nebesa gleda na sinove ljudske da vidi ima li tko razuman boga da trai.
chúng nó thay thảy đều lui lại, cùng nhau trở nên ô uế; chẳng có ai làm điều lành, dầu một người cũng không.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
jahve s nebesa gleda na sinove ljudske da vidi ima li tko razuman boga da trai.
Ðức giê-hô-va từ trên trời ngó xuống các con loài người, Ðặng xem thử có ai khôn ngoan, tìm kiếm Ðức chúa trời chăng.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
opaze sinovi boji da su kæeri ljudske pristale, pa ih uzimahu sebi za ene koje su god htjeli.
các con trai của Ðức chúa trời thấy con gái loài người tốt đẹp, bèn cưới người nào vừa lòng mình mà làm vợ.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
kad bih sve jezike ljudske govorio i anðeoske, a ljubavi ne bih imao, bio bih mjed to jeèi ili cimbal to zveèi.
dầu tôi nói được các thứ tiếng loài người và thiên sứ, nếu không có tình yêu thương, thì tôi chỉ như đồng kêu lên hay là chập chỏa vang tiếng.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
i ne posluuju ga ljudske ruke, kao da bi to trebao, on koji svima daje ivot, dah i - sve.
ngài cũng chẳng dùng tay người ta hầu việc ngài dường như có cần đến sự gì, vì ngài là Ðấng ban sự sống, hơi sống, muôn vật cho mọi loài.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ondje æete se klanjati bogovima to su ih ljudske ruke naèinile od drveta i kamena, bogovima koji ne mogu ni vidjeti ni èuti, ni jesti ni mirisati.
ở đó các ngươi sẽ cúng thờ những thần bằng cây và bằng đá, là công việc của tay loài người làm nên, chẳng thấy, chẳng nghe, chẳng ăn, cũng chẳng ngửi.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
i kad koji, prolazeæi zemljom, vidi ljudske kosti, podignut æe kraj njih nadgrobnik dok ih grobari ne ukopaju u dolini hamon-gog.
vậy nếu nó đi tuần trong đất, thấy những xương người ta, thì dựng tiêu chí một bên, cho đến chừng nào những kẻ chôn đã chôn những xương ấy trong đồng trũng của đảng gót.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
posluajte me, vi koji poznajete pravo, narode kojima je moj zakon u srcu. ne bojte se poruge ljudske, ne plaite se uvreda!
hỡi dân biết điều công nghĩa, ghi luật pháp ta trong lòng, hãy nghe ta! chớ e người ta chê bai, đừng sợ họ nhiếc móc.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
nije vas zahvatila druga kunja osim ljudske. ta vjeran je bog: neæe pustiti da budete kuani preko svojih sila, nego æe s kunjom dati i ishod da moete izdrati.
những sự cám dỗ đến cho anh em, chẳng có sự nào quá sức loài người. Ðức chúa trời là thành tín, ngài chẳng hề cho anh em bị cám dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám dỗ, ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
i u èije je ruke stavio, gdje god se nali, sinove ljudske, ivotinje poljske, ptice nebeske i postavio te gospodarom nad svim time - ti si glava od zlata.
ngài đã trao trong tay vua những con cái loài người, những thú đồng và chim trời, dầu chúng nó ở nơi nào, ngài cũng đã làm cho vua được cai trị hết thảy; vậy vua là cái đầu bằng vàng.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
david odgovori gadu: "na velikoj sam muci! ali neka padnemo u ruke jahvine, jer je veliko njegovo milosrðe, a u ljudske ruke neka ne zapadnem!"
Ða-vít bèn đáp cùng gát rằng: sự khốn khổ tôi lớn thay! thế thì, nguyện tôi sa vào tay của Ðức giê-hô-va, vì những sự thương xót của ngài là lớn lắm; nhưng chớ cho tôi sa vào tay của loài người ta.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Waarschuwing: Bevat onzichtbare HTML-opmaak
david reèe gadu: "na velikoj sam muci! ah, neka padnem u jahvine ruke, jer je veliko njegovo milosrðe, a u ljudske ruke da ne zapadnem!"
Ða-vít nói với gát rằng: ta bị hoạn nạn lớn. ta xin sa vào tay Ðức giê-hô-va, vì sự thương xót của ngài rất lớn; chớ để ta sa vào tay của loài người ta.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Waarschuwing: Bevat onzichtbare HTML-opmaak