Je was op zoek naar: cadent (Latijn - Vietnamees)

Computervertaling

Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.

Latin

Vietnamese

Info

Latin

cadent

Vietnamese

 

Van: Machinevertaling
Stel een betere vertaling voor
Kwaliteit:

Menselijke bijdragen

Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.

Voeg een vertaling toe

Latijn

Vietnamees

Info

Latijn

cadent in retiaculo eius peccatores singulariter sum ego donec transea

Vietnamees

nguyện than lửa đỏ đổ trên chúng nó! nguyện chúng nó bị quăng vào lửa, trong nước sâu, chẳng cất dậy được nữa!

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

et cadent interfecti in terra chaldeorum et vulnerati in regionibus eiu

Vietnamees

chúng nó sẽ bị giết, ngã xuống trong đất người canh-đê, và bị đâm trong các đường phố nó.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

cadent super eos carbones in igne deicies eos in miseriis non subsisten

Vietnamees

nếu tôi nói: sự tối tăm chắc sẽ che khuất tôi, Ánh sáng chung quanh tôi trở nên đêm tối,

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

et offendent ex eis plurimi et cadent et conterentur et inretientur et capientu

Vietnamees

nhiều người trong bọn họ sẽ vấp chơn; sẽ té và giập nát; sẽ sa vào lưới và bị bắt.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

et comedentes panem cum eo conterent illum exercitusque eius opprimetur et cadent interfecti plurim

Vietnamees

những kẻ ăn bánh trong bàn vua sẽ làm cho vua bại hoại; cơ binh người sẽ tràn ra và nhiều người bị giết và ngã xuống.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

cadent a latere tuo mille et decem milia a dextris tuis ad te autem non adpropinquabi

Vietnamees

thật, chúng tôi bị hao mòn vì cơn giận của chúa, bị bối rối bởi sự thạnh nộ chúa.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

et quomodo fecit babylon ut caderent occisi in israhel sic de babylone cadent occisi in universa terr

Vietnamees

như ba-by-lôn đã làm cho kẻ bị giết của y-sơ-ra-ên ngã xuống, cũng vậy, kẻ bị giết của ba-by-lôn cũng sẽ ngã xuống trong cả đất mình.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

qui iurant in delicto samariae et dicunt vivit deus tuus dan et vivit via bersabee et cadent et non resurgent ultr

Vietnamees

hết thảy những kẻ chỉ tội lỗi của sa-ma-ri mà thề rằng: hỡi Ðan, thật như thần ngươi sống! hết thảy những kẻ ấy sẽ ngã xuống, và không dậy được nữa.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

et cadent in ore gladii et captivi ducentur in omnes gentes et hierusalem calcabitur a gentibus donec impleantur tempora nationu

Vietnamees

họ sẽ bị ngã dưới lưỡi gươm, sẽ bị đem đi làm phu tù giữa các dân ngoại, thành giê-ru-sa-lem sẽ bị dân ngoại giày đạp, cho đến chừng nào các kỳ dân ngoại được trọn.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

haec dicit dominus deus et corruent fulcientes aegyptum et destruetur superbia imperii eius a turre syenes gladio cadent in ea ait dominus exercituu

Vietnamees

Ðức giê-hô-va phán như vầy: những cái nâng đỡ Ê-díp-tô sẽ ngã; sức mạnh kiêu ngạo của nó sẽ hạ xuống. chúng nó sẽ ngã trong nó bởi gươm, từ tháp sy -e-nê, chúa giê-hô-va phán vậy.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

confusi sunt quia abominationem fecerunt quin potius confusione non sunt confusi et erubescere nescierunt quam ob rem cadent inter ruentes in tempore visitationis suae corruent dicit dominu

Vietnamees

họ phạm tội gớm ghiếc, há lấy làm xấu hổ ư? họ chẳng xấu hổ chút nào, cũng chẳng thẹn đỏ mặt nữa. cho nên họ sẽ vấp ngã với những kẻ vấp ngã. khi ta thăm phạt, chúng nó sẽ bị lật đổ, Ðức giê-hô-va phán vậy.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

haec dices ad eos sic dicit dominus deus vivo ego quia qui in ruinosis habitant gladio cadent et qui in agro est bestiis tradetur ad devorandum qui autem in praesidiis et in speluncis sunt peste morientu

Vietnamees

vậy ngươi khá nói cùng chúng nó rằng: chúa giê-hô-va phán như vầy: thật như ta hằng sống, những người ở nơi đổ nát chắc sẽ ngã bởi gươm, và ta sẽ phó những kẻ ở ngoài đồng cho thú vật cắn nuốt; còn những kẻ ở trong các đồn lũy hang hố thì sẽ chết dịch.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

propter hoc haec dicit dominus uxor tua in civitate fornicabitur et filii tui et filiae tuae in gladio cadent et humus tua funiculo metietur et tu in terra polluta morieris et israhel captivus migrabit de terra su

Vietnamees

cho nên Ðức giê-hô-va phán như vầy: vợ ngươi sẽ buông dâm trong thành; con trai và con gái ngươi sẽ ngã bởi gươm; đất ngươi sẽ bị chia bởi dây, còn ngươi, ngươi sẽ chết trong một đất ô uế, và y-sơ-ra-ên chắc sẽ bị đày đi làm phu tù khỏi đất mình.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

divitiae tuae et thesauri tui et multiplex instrumentum tuum nautae tui et gubernatores tui qui tenebant supellectilem tuam et populo tuo praeerant viri quoque bellatores tui qui erant in te cum universa multitudine tua quae est in medio tui cadent in corde maris in die ruinae tua

Vietnamees

Ðến ngày hủy phá của mầy, thì của cải, hàng hóa, việc buôn bán của mầy, thủy thủ và kẻ coi hoa tiêu của mầy, những kẻ tu bổ chỗ hư hỏng của tàu bè mầy, những kẻ buôn bán hàng hóa với mầy, hết thảy lính chiến của mầy ở trong mầy, cả đoàn dân đông đầy giữa mầy, đều sẽ ngã xuống trong lòng biển.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

et adsumam reliquias iudae qui posuerunt facies suas ut ingrederentur terram aegypti et habitarent ibi et consumentur omnes in terra aegypti cadent in gladio et in fame consumentur a minimo usque ad maximum in gladio et in fame morientur et erunt in iusiurandum et in miraculum et in maledictionem et in obprobriu

Vietnamees

ta sẽ lấy dân giu-đa sót lại, tức những kẻ đã xây mặt vào đất Ê-díp-tô đặng trú ngụ ở đó; chúng nó sẽ bị diệt tại đó hết thảy. chúng nó sẽ ngã trên đất Ê-díp-tô, chết dưới gươm hay là bởi đói kém. kẻ nhỏ người lớn sẽ đều chết vì gươm vì đói kém, là cớ cho người ta trù ẻo, gở lạ, rủa sả, sỉ nhục.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Krijg een betere vertaling met
7,794,816,311 menselijke bijdragen

Gebruikers vragen nu voor assistentie



Wij gebruiken cookies om u de best mogelijke ervaring op onze website te bieden. Door de website verder te gebruiken, geeft u toestemming voor het gebruik van cookies. Klik hier voor meer informatie. OK