Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
et reversa est domum suam concepto fetu mittensque nuntiavit david et ait concep
người nữ nầy thọ thai, sai người tâu cùng Ða-vít rằng: tôi có thai.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
circuivit ergo arca domini civitatem semel per diem et reversa in castra mansit ib
hòm của Ðức giê-hô-va đi vòng chung quanh thành một bận, rồi chúng vào trại quân, và ngủ đêm tại đó.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
cui dixit noemi en reversa est cognata tua ad populum suum et ad deos suos vade cum e
na-ô-mi nói cùng ru-tơ rằng: nầy, chị con đã trở về quê hương và thần của nó; con hãy trở về theo nó đi.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
quae reliquit eum et reversa est in domum patris sui bethleem mansitque apud eum quattuor mensibu
vợ bé người hành dâm, bỏ người, đi về nhà cha mình tại bết-lê-hem trong xứ giu-đa, và ở đó bốn tháng.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
elevata igitur voce rursum flere coeperunt orpha osculata socrum est ac reversa ruth adhesit socrui sua
hai nàng lại cất tiếng lên khóc. Ðoạn, oït-ba hôn và từ biệt bà gia mình; còn ru-tơ không chịu phân rẽ người.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
et in omnibus his non est reversa ad me praevaricatrix soror eius iuda in toto corde suo sed in mendacio ait dominu
dầu vậy, em gái quỉ quyệt nó, là giu-đa, cũng chẳng trở về cùng ta cách hết lòng, chẳng qua là giả dối, Ðức giê-hô-va phán vậy.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
quibus residentibus locutus est ad propinquum partem agri fratris nostri helimelech vendit noemi quae reversa est de regione moabitid
Ðoạn, bô-ô nói cùng người có quyền chuộc sản nghiệp rằng: na-ô-mi ở mô-áp trở về, rao bán miếng đất của Ê-li-mê-léc, anh chúng ta.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
cumque finiti essent anni septem reversa est mulier de terra philisthim et egressa est ut interpellaret regem pro domo sua et agris sui
cuối bảy năm, người đờn bà ấy ở xứ phi-li-tin trở về, đi đến kêu nài vua về việc nhà và đồng ruộng mình.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
et rogavit ut spicas colligeret remanentes sequens messorum vestigia et de mane usque nunc stat in agro et ne ad momentum quidem domum reversa es
nàng có nói cùng chúng tôi rằng: xin cho phép tôi đi sau các con gặt mà mót và lượm nơi giữa các bó lúa. nàng đã đến từ sáng, đứng mót cho đến bây giờ, trừ ra có nghỉ dưới chòi một chút.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
rex autem salomon dedit reginae saba cuncta quae voluit et quae postulavit multo plura quam adtulerat ad eum quae reversa abiit in terram suam cum servis sui
vua sa-lô-môn tặng cho nữ vương nước sê-ba mọi đồ bà ước ao và xin, gấp nhiều hơn đồ bà đã đem dâng cho vua. Ðoạn, bà và các đầy tớ bà trở về xứ mình.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
loquere ad populum et cunctis audientibus praedica qui formidolosus et timidus est revertatur recesseruntque de monte galaad et reversa sunt ex populo viginti duo milia virorum et tantum decem milia remanserun
vậy bây giờ, hãy truyền lịnh nầy cho bá tánh nghe: ai là người sợ hãi run rẩy, khá trở về khỏi núi ga-la-át! hai vạn hai ngàn người bèn trở về, còn một vạn người ở lại.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
et ait rex ad virum dei deprecare faciem domini dei tui et ora pro me ut restituatur manus mea mihi oravit vir dei faciem domini et reversa est manus regis ad eum et facta est sicut prius fuera
bấy giờ, vua cất tiếng nói với người của Ðức chúa trời rằng: xin hãy nài xin giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi và cầu nguyện cho ta, hầu cho tay ta được lại như cũ. người của Ðức chúa trời cầu khẩn Ðức giê-hô-va, thì tay vua bèn co vào được, trở lại y như trước.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
in ipso tempore sensus meus reversus est ad me et ad honorem regni mei decoremque perveni et figura mea reversa est ad me et optimates mei et magistratus mei requisierunt me et in regno meo constitutus sum et magnificentia amplior addita est mih
trong chính giờ đó, lời nói ấy đã ứng nghiệm cho vua nê-bu-cát-nết-sa, vua bị đuổi khỏi giữa loài người; ăn cỏ như bò; thân thể vua phải thấm nhuần sương móc trên trời, cho đến tóc vua cũng mọc như lông chim ưng, móng vua thì giống như móng loài chim chóc.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit: