Je was op zoek naar: serviamus (Latijn - Vietnamees)

Computervertaling

Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.

Latin

Vietnamese

Info

Latin

serviamus

Vietnamese

 

Van: Machinevertaling
Stel een betere vertaling voor
Kwaliteit:

Menselijke bijdragen

Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.

Voeg een vertaling toe

Latijn

Vietnamees

Info

Latijn

quid est omnipotens ut serviamus ei et quid nobis prodest si oraverimus illu

Vietnamees

Ðấng toàn năng là chi, mà chúng tôi phải phục sự ngài? nếu chúng tôi cầu khẩn ngài thì được ích gì?

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

daturum se nobis ut sine timore de manu inimicorum nostrorum liberati serviamus ill

Vietnamees

mà hứa rằng khi chúng tôi đã được cứu khỏi tay kẻ nghịch thù, ngài sẽ ban ơn lành cho chúng tôi, trước một ngài,

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

responditque populus et ait absit a nobis ut relinquamus dominum et serviamus diis alieni

Vietnamees

dân sự bèn đáp rằng: chúng tôi quyết hẳn không lìa bỏ Ðức giê-hô-va mà hầu việc các thần khác!

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

itaque regnum inmobile suscipientes habemus gratiam per quam serviamus placentes deo cum metu et reverenti

Vietnamees

như vậy, vì chúng ta có phần trong một nước không hay rúng động, nên hãy cảm ơn, hầu cho lấy lòng kính sợ hầu việc Ðức chúa trời một cách đẹp lòng ngài;

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

et evenerit quod locutus est et dixerit tibi eamus et sequamur deos alienos quos ignoras et serviamus ei

Vietnamees

nếu dấu kỳ hoặc phép lạ nầy mà người đã nói với ngươi được ứng nghiệm, và người có nói rằng: ta hãy đi theo hầu việc các thần khác mà ngươi chẳng hề biết,

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

hoc scientes quia vetus homo noster simul crucifixus est ut destruatur corpus peccati ut ultra non serviamus peccat

Vietnamees

vì biết rõ rằng người cũ của chúng ta đã bị đóng đinh trên thập tự giá với ngài, hầu cho thân thể của tội lỗi bị tiêu diệt đi, và chúng ta không phục dưới tội lỗi nữa.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

nunc autem soluti sumus a lege morientes in quo detinebamur ita ut serviamus in novitate spiritus et non in vetustate littera

Vietnamees

nhưng bây giờ chúng ta đã chết về luật pháp, là điều bắt buộc mình, thì được buông tha khỏi luật pháp đặng hầu việc Ðức chúa trời theo cách mới của thánh linh, chớ không theo cách cũ của văn tự.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

egressi sunt filii belial de medio tui et averterunt habitatores urbis tuae atque dixerunt eamus et serviamus diis alienis quos ignorati

Vietnamees

rằng có những kẻ gian tà từ giữa mình ra dụ dỗ dân thành đó, mà rằng: ta hãy đi hầu việc các thần khác mà các ngươi không hề biết,

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

cui dixit zebul ubi est nunc os tuum quo loquebaris quis est abimelech ut serviamus ei nonne iste est populus quem despiciebas egredere et pugna contra eu

Vietnamees

xê-bun bèn la lên rằng: chính ngươi đã nói: a-bi-mê-léc là ai mà ta phục sự hắn! vậy, những lời khoe khoang của ngươi đó đã ra sao? Ðó chẳng phải đạo binh mà người khinh dể ư? bây giờ, khá đi ra giao chiến cùng chúng nó!

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

clamante gaal filio obed quis est abimelech et quae est sychem ut serviamus ei numquid non est filius hierobbaal et constituit principem zebul servum suum super viros emmor patris sychem cur igitur servimus e

Vietnamees

ga-anh, con trai Ê-bết, bèn nói rằng: a-bi-mê-léc là ai, si-chem là chi mà chúng ta phục sự a-bi-mê-léc? hắn há chẳng phải là con trai giê-ru-ba-anh sao? còn xê-bun, há chẳng phải là kẻ phụ tá hắn ư? các ngươi khá phục sự những người hê-mô, là cha của si-chem; còn chúng ta sao lại phục sự hắn?

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

sed in testimonium inter nos et vos et subolem nostram vestramque progeniem ut serviamus domino et iuris nostri sit offerre holocausta et victimas et pacificas hostias et nequaquam dicant cras filii vestri filiis nostris non est vobis pars in domin

Vietnamees

nhưng để làm chứng giữa chúng tôi và anh em cùng con cháu sau chúng ta rằng chúng tôi dùng của lễ thiêu, của lễ chuộc tội, và của lễ thù ân mà giữ cuộc thờ phượng của Ðức giê-hô-va trước mặt ngài; hầu cho về sau con cháu anh em không nói cùng con cháu chúng tôi rằng: các ngươi không có phần nơi Ðức giê-hô-va!

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Krijg een betere vertaling met
7,799,705,163 menselijke bijdragen

Gebruikers vragen nu voor assistentie



Wij gebruiken cookies om u de best mogelijke ervaring op onze website te bieden. Door de website verder te gebruiken, geeft u toestemming voor het gebruik van cookies. Klik hier voor meer informatie. OK