Je was op zoek naar: sine causa a te accusor (Latijn - Vietnamees)

Computervertaling

Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.

Latin

Vietnamese

Info

Latin

sine causa a te accusor

Vietnamese

 

Van: Machinevertaling
Stel een betere vertaling voor
Kwaliteit:

Menselijke bijdragen

Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.

Voeg een vertaling toe

Latijn

Vietnamees

Info

Latijn

timeo vos ne forte sine causa laboraverim in vobi

Vietnamees

tôi lo cho anh em, e tôi đã làm việc luống công giữa anh em.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

ecce vos omnes nostis et quid sine causa vana loquimin

Vietnamees

nầy, chánh các bạn đã thấy điều đó, vậy, nhơn sao còn có những tư tưởng hư không kia?

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

nihil in terra sine causa fit et de humo non orietur dolo

Vietnamees

vì sự hoạn nạn chẳng phải từ bụi cát sanh ra, sự khốn khó chẳng do đất nảy lên;

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

abstulisti enim pignus fratrum tuorum sine causa et nudos spoliasti vestibu

Vietnamees

vì ông đã lấy của cầm của anh em mình vô cớ, và lột quần áo của kẻ bị trần truồng.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

%et dixi; ergo sine causa iustificavi cor meum et lavi inter innocentes manus mea

Vietnamees

người sẽ thương xót kẻ khốn cùng, người thiếu thốn, và cứu linh hồn của người thiếu thốn.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

venerunt structores tui destruentes te et dissipantes a te exibun

Vietnamees

con cái ngươi chóng về; kẻ phá hại hủy diệt ngươi sẽ ra khỏi giữa ngươi.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

deus tu scis insipientiam meam et delicta mea a te non sunt abscondit

Vietnamees

Ðức chúa trời làm cho kẻ cô độc có nhà ở, Ðem kẻ bị tù ra hưởng được may mắn; song những kẻ phản nghịch phải ở đất khô khan.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

domine ante te omne desiderium meum et gemitus meus a te non est absconditu

Vietnamees

một chút nữa kẻ ác không còn. ngươi sẽ xem xét chỗ hắn, thật không còn nữa.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

vae civitas sanguinum universa mendacii dilaceratione plena non recedet a te rapin

Vietnamees

khốn thay cho thành đổ máu! nó đầy dẫy những sự dối trá và cường bạo, cướp bóc không thôi.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

et ait samuhel quid interrogas me cum dominus recesserit a te et transierit ad aemulum tuu

Vietnamees

sa-mu-ên đáp: nhân sao ngươi cầu vấn ta, bởi vì Ðức giê-hô-va đã lìa khỏi ngươi và trở nên thù nghịch ngươi?

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

dei enim minister est tibi in bonum si autem male feceris time non enim sine causa gladium portat dei enim minister est vindex in iram ei qui malum agi

Vietnamees

vì quan quyền là chức việc của Ðức chúa trời để làm ích cho ngươi. song nếu ngươi làm ác, thì hãy sợ, vì người cầm gươm chẳng phải là vô cớ; người là chức việc của Ðức chúa trời để làm ra sự công bình và phạt kẻ làm dữ.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

dixit autem illi deus stulte hac nocte animam tuam repetunt a te quae autem parasti cuius erun

Vietnamees

song Ðức chúa trời phán cùng người rằng: hỡi kẻ dại! chính đêm nay linh hồn ngươi sẽ bị đòi lại; vậy những của cải ngươi đã sắm sẵn sẽ thuộc về ai?

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

auferet dominus a te omnem languorem et infirmitates aegypti pessimas quas novisti non inferet tibi sed cunctis hostibus tui

Vietnamees

Ðức giê-hô-va sẽ khiến các tật bịnh lìa xa ngươi; và những bịnh lây của xứ Ê-díp-tô kia, mà ngươi đã biết, thì ngài sẽ chẳng giáng cho ngươi đâu, nhưng giáng cho những kẻ nào ghét ngươi.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

et erit omnis qui viderit te resiliet a te et dicet vastata est nineve quis commovebit super te caput unde quaeram consolatorem tib

Vietnamees

xảy ra có ai thấy ngươi thì sẽ lánh xa và nói rằng: ni-ni-ve đã hoang vu! ai sẽ có lòng thương xót người? ta bởi đâu tìm cho ngươi những kẻ yên ủi?

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

cumque transissent helias dixit ad heliseum postula quod vis ut faciam tibi antequam tollar a te dixitque heliseus obsecro ut fiat duplex spiritus tuus in m

Vietnamees

khi đi qua rồi, Ê-li nói với Ê-li-sê rằng: hãy xin điều ngươi muốn ta làm cho ngươi, trước khi ta được cất lên khỏi ngươi. Ê-li-sê thưa rằng: nguyền xin thần của thầy cảm động tôi được bội phần.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

absit a te ut rem hanc facias et occidas iustum cum impio fiatque iustus sicut impius non est hoc tuum qui iudicas omnem terram nequaquam facies iudiciu

Vietnamees

không lẽ nào chúa làm điều như vậy, diệt người công bình luôn với kẻ độc ác; đến đỗi kể người công bình cũng như người độc ác. không, chúa chẳng làm điều như vậy bao giờ! Ðấng đoán xét toàn thế gian, há lại không làm sự công bình sao?

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

cum conpleti fuerint septem anni dimittat unusquisque fratrem suum hebraeum qui venditus est ei et serviet tibi sex annis et dimittes eum a te liberum et non audierunt patres vestri me nec inclinaverunt aurem sua

Vietnamees

khi đã hết bảy năm, trong các ngươi ai nấy phải buông tha người anh em, là người hê-bơ-rơ, đã bán cho mình và đã phục dịch mình sáu năm rồi, ngươi hãy buông ra khỏi ngươi cho được thong thả. nhưng tổ phụ các ngươi chẳng nghe ta, cũng không lắng tai mình.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

consilium inierunt cuncti principes regni magistratus et satrapae senatores et iudices ut decretum imperatorium exeat et edictum ut omnis qui petierit aliquam petitionem a quocumque deo et homine usque ad dies triginta nisi a te rex mittatur in lacum leonu

Vietnamees

hết thảy các quan thượng thơ trong nước, các quan lãnh binh, các quan trấn thủ, các nghị viên và các đại thần đều đồng tình xin vua ra chỉ dụ, lập một cấm lịnh nghiêm nhặt trong ba mươi ngày, hễ ai cầu xin thần nào hay một người nào ngoài vua, thì, hỡi vua, kẻ ấy sẽ phải quăng vào hang sư tử.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

et accedentes locuti sunt regi super edicto rex numquid non constituisti ut omnis homo qui rogaret quemquam de diis et hominibus usque ad dies triginta nisi a te rex mitteretur in lacum leonum ad quod respondens rex ait verus sermo iuxta decretum medorum atque persarum quod praevaricari non lice

Vietnamees

họ bèn đến chầu vua và tâu cùng vua về cấm lịnh của vua rằng: hỡi vua, vua chẳng từng ký tên vào một cấm lịnh rằng trong ba mươi ngày, hễ ai cầu xin thần nào hay người nào ngoài vua, thì sẽ phải quăng vào hang sư tử đó chăng? vua trả lời rằng: sự đó là thật, theo như luật pháp của người mê-đi và người phe-rơ-sơ, không thể đổi được.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Enkele menselijke vertalingen met lage relevantie werden verborgen.
Toon lage-relevantie resultaten.

Krijg een betere vertaling met
7,778,813,215 menselijke bijdragen

Gebruikers vragen nu voor assistentie



Wij gebruiken cookies om u de best mogelijke ervaring op onze website te bieden. Door de website verder te gebruiken, geeft u toestemming voor het gebruik van cookies. Klik hier voor meer informatie. OK