Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
lumen ad revelationem gentium et gloriam plebis tuae israhe
soi khắp thiên hạ, và làm vinh hiển cho dân y-sơ-ra-ên là dân ngài.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
dominus fortitudo plebis suae et protector salvationum christi sui es
khi chúa phán rằng: các ngươi hãy tim mặt ta; thì lòng tôi thưa cùng chúa rằng: Ðức giê-hô-va ôi! tôi sẽ tìm mặt ngài.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
exaltent eum in ecclesia plebis et in cathedra seniorum laudent eu
tổ phụ chúng tôi cũng chọc giận ngài tại ngài mê-ri-ba, nên, vì cớ họ, có tai họa xảy đến cho môi-se;
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
iratusque moses principibus exercitus tribunis et centurionibus qui venerant de bell
môi-se nổi giận cùng các quân trưởng, tức là quan tướng một ngàn quân và quan tướng một trăm quân đi đánh giặc nầy trở về.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
cum autem implesset omnia verba sua in aures plebis intravit capharnau
khi Ðức chúa jêsus rao giảng xong mọi lời ấy trước mặt dân chúng nghe rồi, thì ngài vào thành ca-bê-na-um.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
et cum dies oportunus accidisset herodes natalis sui cenam fecit principibus et tribunis et primis galilaea
nhưng, vừa gặp dịp tiện, là ngày sanh nhựt hê-rốt, vua đãi tiệc các quan lớn trong triều, các quan võ, cùng các ngươi tôn trưởng trong xứ ga-li-lê.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
et erat docens cotidie in templo principes autem sacerdotum et scribae et principes plebis quaerebant illum perder
hằng ngày ngài giảng dạy trong đền thờ. các thầy tế lễ cả, các thầy thông giáo, cùng người tôn trưởng trong dân tìm phương giết ngài;
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
deus plebis israhel elegit patres nostros et plebem exaltavit cum essent incolae in terra aegypti et in brachio excelso eduxit eos ex e
Ðức chúa trời của dân y-sơ-ra-ên nầy đã chọn tổ phụ chúng ta; làm cho dân ấy thạnh vượng lúc ở ngụ nơi ngoại quốc, tức là trong xứ Ê-díp-tô, và ngài dùng cánh tay cao dẫn họ ra khỏi xứ đó.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
et descendens cum illis stetit in loco campestri et turba discipulorum eius et multitudo copiosa plebis ab omni iudaea et hierusalem et maritimae tyri et sidoni
kế đó, ngài cùng môn đồ xuống, dừng lại nơi đồng bằng. Ở đó, có nhiều môn đồ ngài cùng đoàn dân rất đông từ khắp xứ giu-đê, thành giê-ru-sa-lem, và miền biển ty-rơ, si-đôn mà đến, để nghe ngài dạy và cho được chữa lành bịnh mình.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
altera autem die cum venisset agrippa et bernice cum multa ambitione et introissent in auditorium cum tribunis et viris principalibus civitatis et iubente festo adductus est paulu
vậy, qua bữa sau, vua aïc-ríp-ba với bê-rê-nít đến cách long trọng vào phòng xử kiện với quan quản cơ và các người tôn trưởng trong thành. phê tu bèn truyền lịnh điệu phao-lô đến.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Enkele menselijke vertalingen met lage relevantie werden verborgen.
Toon lage-relevantie resultaten.