Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
juos reikėjo išnaikinti!
chúng phải ra đi.
Laatste Update: 2016-10-28
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
aš noriu tai išnaikinti.
và cô muốn xóa bỏ điều đó.
Laatste Update: 2016-10-28
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
liga, kurią turime išnaikinti.
nó là một căn bệnh và chúng ta phải đẩy lùi.
Laatste Update: 2016-10-28
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
didysis gundabado orkas prisiekė išnaikinti visą diurino liniją.
tên chằn khổng lồ, đã tước đi ... mạng sống của ngài durin.
Laatste Update: 2016-10-28
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
kas sugultų su moterimi jos mėnesinių metu, abu bus išnaikinti iš savo tautos.
nếu một người nam nằm cùng một người nữ trong lúc có kinh nguyệt, và người nam lộ ra nguyên huyết của người nữ, và chánh người nữ cũng lộ ra nguyên huyết mình, thì cả hai đều sẽ bị truất khỏi dân sự mình.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
jie gyvi nugrimzdo į mirusiųjų buveinę, ir žemė apdengė juos, ir jie buvo išnaikinti iš susirinkusiųjų.
các người đó còn đương sống và mọi vật chi thuộc về họ đều xuống âm phủ; đất lấp lại và chúng nó bị diệt khỏi hội chúng.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
jie atsakė karaliui: “tas žmogus, kuris mus žudė ir siekė visus išnaikinti izraelio krašte,
họ đáp cùng vua rằng: người ấy có diệt trừ chúng tôi; người có toan mưu làm cho chúng tôi biết mất khỏi cả địa phận y-sơ-ra-ên.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
karalius juk išklausys ir išgelbės savo tarnaitę iš rankos, siekiančios išnaikinti mane ir mano sūnų iš dievo mums skirto paveldėjimo’.
phải, vua sẽ nghe con đòi vua mà giải cứu nó khỏi tay kẻ muốn diệt chúng tôi, và tôi và con trai tôi, khỏi sản nghiệp của Ðức chúa trời.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
aš siųsiu jiems kardą, badą ir marą, kol jie bus išnaikinti krašte, kurį daviau jiems ir jų tėvams”.
ta sẽ sai gươm dao, đói kém, ôn dịch giữa chúng nó, cho đến chừng chúng nó bị hủy diệt khỏi đất ta đã ban cho chúng nó cùng tổ phụ chúng nó.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
tuo labiau, kai aš, norėdamas jeruzalėje išnaikinti žmones ir gyvulius, siųsiu savo keturias bausmes: kardą, badą, laukinius žvėris ir marą.
vậy, chúa giê-hô-va phán như vầy: ta lấy bốn sự đoán phạt nặng nề, tức là gươm dao, đói kém, thú dự, và ôn dịch mà giáng cho giê-ru-sa-lem, đặng hủy diệt khỏi nó người và thú vật, sự đó quá hơn là dường nào!
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
bet jei žmogus nusikalstų sąmoningai ir taip paniekintų viešpatį, nežiūrint ar jis bus vietinis, ar ateivis, jis bus išnaikintas iš savo tautos,
nhưng ai cố ý phạm tội, hoặc người sanh trong xứ, hay là khách ngoại bang, thì ai đó khinh bỉ Ðức giê-hô-va; người sẽ bị truất khỏi dân sự mình,
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit: