Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
aš pasirūpinau, kad niekas nepamatytų jo turinio.
tôi không cho bất kì ai xem những gì trong đó.
Laatste Update: 2016-10-28
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
mačiau tiek mėšlo savo gyvenime, kad kitas tiek nepamatytų nė per 10 gyvenimų.
tôi đã trải qua nhiều chuyện chết tiệt trong đời hơn hầu hết mọi người trải qua trong 10 năm.
Laatste Update: 2016-10-28
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
sakė, kad jam tai būtų per sunku... o jei mes ir ateitume, jis vis tiek mūsų nepamatytų.
anh ấy nói rằng như thế sẽ làm khó cho anh ấy và rằng nếu chúng tôi đến, anh ấy sẽ không gặp lại bọn tôi dù bất kỳ cách nào đi nữa.
Laatste Update: 2016-10-28
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
deseptikonai apsupo miestą, kurį pavers tvirtove, kad niekas nepamatytų, kąjie veiks viduje.
chúng đang bao vây thành phố nhằm thiết lập pháo đài để hco mọi người không biết chúng đang dự tính gì bên trong.
Laatste Update: 2016-10-28
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ne kaip mozė, kuris ant veido užsileisdavo gaubtuvą, kad izraelio vaikai nepamatytų to, kas praeina.
chúng ta chẳng làm như môi-se lấy màn che mặt mình, hầu cho con cái y-sơ-ra-ên không trông thấy cuối cùng của sự sáng láng phải qua.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Šitų žmonių širdys aptuko. jie prastai girdėjo ausimis ir užmerkė akis, kad nepamatytų akimis, neišgirstų ausimis, nesuprastų širdimi ir neatsiverstų, ir aš jų nepagydyčiau’.
vì lòng dân nầy đã cứng cỏi; Ðã làm cho nặng tai và nhắm mắt mình lại, e khi mắt mình thấy được, tai mình nghe được, lòng mình hiểu được, họ tự hối cải lại, và ta chữa họ được lành chăng.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Šitų žmonių širdis aptuko, jie prastai girdėjo ausimis ir užmerkė akis, kad kartais nepamatytų akimis, neišgirstų ausimis, nesuprastų širdimi ir neatsiverstų, ir aš jų nepagydyčiau’.
vì lòng dân nầy đã nặng nề; họ bịt lỗ tai, nhắm mắt lại, e rằng mắt mình tự thấy, tai mình tự nghe, lòng mình tự hiểu, và họ trở lại mà ta chữa cho lành được chăng.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
atsiprašau. -tai kodėl nepamatėt?
- vậy tại sao lại không có?
Laatste Update: 2016-10-28
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit: