Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
kahore hoki ratou i mohio ki te ara o te rangimarie
chúng nó chẳng hề biết con đường bình an.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ko ona ara he ara ahuareka, ko ona ara katoa he rangimarie
các nẻo nó vốn là nẻo khoái lạc, và các lối nó cả điều bình an.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
kia whakanuia ki a koutou te mahi tohu, te rangimarie me te aroha
nguyền xin sự thương xót, bình an, yêu mến thêm lên cho anh em!
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
na, kia noho te atua o te rangimarie ki a koutou katoa. amine
nguyền xin Ðức chúa trời bình an ở với anh em hết thảy! a-men.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
me whai kia mau te kotahitanga o te wairua, he mea paihere na te rangimarie
dùng dây hòa bình mà giữ gìn sự hiệp một của thánh linh.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
a e ruia ana nga hua o te tika i roto i te rangimarie ma te hunga hohou rongo
vả bông trái của điều công bình thì gieo trong sự hòa bình, cho những kẻ nào làm sự hòa bình vậy.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
a ka whakaakona e ihowa au tamariki katoa; ka nui hoki te rangimarie ki au tamariki
hết thảy con cái ngươi sẽ được Ðức giê-hô-va dạy dỗ, và sự bình an của con cái ngươi sẽ lớn.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ka whakatata atu koe ki te tatau ki tetahi pa, na me karanga atu e koe te rangimarie ki reira
khi ngươi đến gần một cái thành đặng hãm, trước phải giảng hòa cùng nó.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
he rangimarie nui to te hunga e aroha ana ki tau ture: e kore hoki o ratou waewae e tutuki
phàm kẻ nào yêu mến luật pháp chúa được bình yên lớn; chẳng có sự gì gây cho họ sa ngã.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
a ka hoki mai ahau i runga i te rangimarie ki te whare o toku papa; na, ko ihowa hei atua ki ahau
và nếu tôi trở về bình an đến nhà cha tôi, thì Ðức giê-hô-va sẽ là Ðức chúa trời tôi.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
a, ka roa iho raua ki reira, ka tukua raua e nga teina i runga i te rangimarie ki te hunga nana raua i tono atu
khỏi ít lâu, anh em chúc các người đó bình an mà cho về cùng những người đã sai đến.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ehara hoki ta ratou i te korero mo te rangimarie; heoi kei te whakatakoto kupu tinihanga ratou mo te hunga ata noho o te whenua
vì chúng nó chẳng nói lời hòa bình; nhưng toan phỉnh gạt các người hiền hòa trong xứ.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ehara hoki te atua i te atua o te whakararuraru, engari no te rangimarie; e pera ana hoki i roto i nga hahi katoa o te hunga tapu
vả, Ðức chúa trời chẳng phải là chúa của sự loạn lạc, bèn là chúa sự hòa bình. hãy làm như trong cả hội thánh của các thánh đồ,
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
kia tau ki a koutou te aroha noa me te rangimarie, he mea na te atua, na to tatou matua, na te ariki hoki, na ihu karaiti
nguyền xin anh em được ân điển và sự bình an ban cho bởi Ðức chúa trời, cha chúng ta, và bởi Ðức chúa jêsus christ!
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 3
Kwaliteit:
a i tukua e ia he pukapuka ki nga hurai katoa, ki nga kawanatanga kotahi rau e rua tekau ma whitu o te kingitanga o ahahueruha, no te rangimarie nga kupu, no te pono
người lấy lời hòa bình và chơn thật mà gởi thơ cho hết thảy dân giu-đa ở trong một trăm hai mươi bảy tỉnh của nước a-suê-ru,
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
a ka kitea e ratou he haerenga momona, he wahi pai, he whenua whanui ano, ata takoto rangimarie; no hama hoki te hunga i noho ki reira i mua
chúng bèn thấy đồng cỏ tươi tốt; còn đất thì rộng rãi, yên lặng và bình an; khi trước dòng dõi cham ở đó.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
a hoatu ana e aperahama ki a ia nga whakatekau o nga mea katoa, ko te whakamaoritanga o tona ingoa i te tuatahi ko te kingi o te tika, i to muri hoki ko te kingi o harema, ara ko te kingi o te rangimarie
Áp-ra-ham đã lấy một phần mười về mọi của cải mình mà dâng cho vua; theo nghĩa đen tên vua ấy, trước hết là vua sự công bình, lại là vua của sa-lem nữa, nghĩa là vua bình an;
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
a, ka oti ia te karanga, ka timata a tereturu te whakawa, ka mea, i te mea nau i hua ai te rangimarie ki a matou, he ata ngarahu hoki nau i whakatikatikaina ai nga kino ki tenei iwi
phao-lô bị đòi đến rồi, tẹt-tu-lu khởi sự cáo người như vầy:
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
he rangimarie taku e waiho nei ki a koutou, tenei taku rangimarie te hoatu nei e ahau ki a koutou: e kore e rite ki ta te ao hoatu taku hoatu ki a koutou. kei pouri o koutou ngakau, kei mataku
ta để sự bình an lại cho các ngươi; ta ban sự bình an ta cho các ngươi; ta cho các ngươi sự bình an chẳng phải như thế gian cho. lòng các ngươi chớ bối rối và đừng sợ hãi.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ki te hunga tapu, ki nga teina whakapono hoki i roto i a te karaiti, i korohe: kia tau ki a koutou te aroha noa, me te rangimarie, he mea na te atua, na to tatou matua
gởi cho các anh em chúng ta ở thành cô-lô-se, là những người thánh và trung tín trong Ðấng christ: nguyền xin anh em được ân điển và sự bình an ban cho bởi Ðức chúa trời, là cha chúng ta!
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit: