Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
hei whakahoki mai i tona wairua i roto i te rua, kia whakamaramatia ai ki te marama o te ora
Ðặng khiến linh hồn người trở lại khỏi cái hầm, hầu cho người được ánh sáng kẻ sống chiếu vào cho.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
kei roto nei i a ratou e marama ana nga mea o te atua e taea te mohio; kua whakamaramatia hoki e te atua ki a ratou
vì điều chi có thể biết được về Ðức chúa trời thì đã trình bày ra cho họ, Ðức chúa trời đã tỏ điều đó cho họ rồi,
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
engari kia mahara ki nga ra o mua, i a koutou i whakamaramatia ra, he nui noa atu nga rauhanga a te mate, i whakaririka kau na koutou
hãy nhớ lại những lúc ban đầu đó, anh em đã được soi sáng rồi, bèn chịu cơn chiến trận lớn về những sự đau đṀn:
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
titiro mai, whakahokia mai he kupu ki ahau, e ihowa, e toku atua: whakamaramatia oku kanohi, kei moe ahau i te moe o te mate
hỡi giê-hô-va, Ðức chúa trời tôi, xin hãy xem xét, nhậm lời tôi, và làm cho mắt tôi được sáng, kẻo tôi phải ngủ chết chăng.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
a kua whakamaramatia mai inaianei e nga karaipiture a nga poropiti, he mea whakarite mai na te atua ora tonu, a whakapuakina mai ana ki nga tauiwi katoa kia ngohengohe ai ratou ki ta te whakapono
mà bây giờ được bày ra, và theo lịnh Ðức chúa trời hằng sống, bởi các sách tiên tri, bày ra cho mọi dân đều biết, đặng đem họ đến sự vâng phục của đức tin,
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
kia whakamaramatia nga kanohi o to koutou hinengaro; kia matau ai koutou ki te mea o tana karanga e tumanakohia atu nei, ki te kororia nui hoki o tona taonga i roto i te hunga tapu
lại soi sáng con mắt của lòng anh em, hầu cho biết điều trông cậy về sự kêu gọi của ngài là thể nào, sự giàu có của cơ nghiệp vinh hiển ngài cho các thánh đồ là làm sao,
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
kahore hoki taua pa i mea ki te ra mona, ki te marama ranei, hei whiti ki roto: e whakamaramatia ana hoki a reira e te kororia o te atua, ko te reme hoki tona mamara
thành cũng không cần mặt trời, mặt trăng để soi sáng; vì vinh hiển của Ðức chúa trời chói lói cho, và chiên con là ngọn đèn của thành.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ka kite koe i reira, ka whakamaramatia, ka wehi ano tou ngakau, ka nui; no te mea ka tahuri ki a koe nga mea maha o te moana, ka tae ano ki a koe nga taonga o nga tauiwi
bấy giờ ngươi sẽ thấy và được chói sáng, lòng ngươi vừa rung động vừa nở nang; vì sự dư dật dưới biển sẽ trở đến cùng ngươi, sự giàu có các nước sẽ đến với ngươi.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
na he iti nei tenei wahi i whakaputaina ai he atawhai e ihowa, e to matou atua, kia toe ai etahi morehu o matou; kia homai ai ki a matou he titi ki tona wahi tapu, kia whakamaramatia ai o matou kanohi e to matou atua, kia homai ai ki a matou he o ranga ngakau, he mea iti, i a matou nei i te herehere
song bây giờ, giê-hô-va Ðức chúa trời của chúng tôi tạm làm ơn cho chúng tôi, để một phần dư lại của chúng tôi thoát khỏi, và ban cho chúng tôi một cái đinh ở trong chỗ thánh nầy; hầu cho Ðức chúa trời chúng tôi soi sáng con mắt chúng tôi và khiến cho chúng tôi ở giữa sự nô lệ mình được dấy lên một chút.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit: