Je was op zoek naar: whakamiharo (Maori - Vietnamees)

Computervertaling

Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.

Maori

Vietnamese

Info

Maori

whakamiharo

Vietnamese

 

Van: Machinevertaling
Stel een betere vertaling voor
Kwaliteit:

Menselijke bijdragen

Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.

Voeg een vertaling toe

Maori

Vietnamees

Info

Maori

whakamiharo rawa, whakawehi rawa te mea e meatia ana ki te whenua

Vietnamees

trong đất nầy đã xảy ra sự lạ lùng đáng gớm.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

he mea whakamiharo au whakaaturanga: i mau ai toku wairua ki reira

Vietnamees

chứng cớ chúa thật lạ lùng; cho nên lòng tôi giữ lấy.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

na te ariki tenei, a he mea whakamiharo hoki ki a tatou kanohi

Vietnamees

Ấy là công việc của chúa, và là việc rất lạ trước mắt chúng ta, hay sao?

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

ko ratou e kite i nga mahi a ihowa, i ana mahi whakamiharo i te rire

Vietnamees

kẻ ấy thấy công việc Ðức giê-hô-va, xem phép lạ ngài trong nước sâu.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

he nui hoki koe, e mahi ana i nga mea whakamiharo: ko koe anake te atua

Vietnamees

vì chúa là rất lớn, làm những sự lạ lùng. chỉ một mình chúa là Ðức chúa trời mà thôi.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

a ka rangona toku reo e whakamoemiti ana, e whakapuaki ana i au mahi whakamiharo katoa

Vietnamees

hầu cho nức tiếng tạ ơn, và thuật các công việc lạ lùng của chúa.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

heoi, kua wareware ki ana mahi, me ana mea whakamiharo i whakakitea e ia ki a ratou

Vietnamees

quên những việc làm của ngài, và các công tác lạ lùng mà ngài đã tỏ cho chúng nó thấy.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

ahakoa pa katoa tenei, i hara ano ratou, kihai ano i whakapono ki ana mahi whakamiharo

Vietnamees

mặc dầu các sự ấy, chúng nó còn phạm tội, không tin các công việc lạ lùng của ngài.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

e matauria koia au mea whakamiharo i roto i te pouri? tou tika i te whenua o te warewaretanga

Vietnamees

các phép lạ chúa há sẽ được biết trong nơi tối tăm sao? và sự công bình chúa há sẽ được rõ trong xứ bị bỏ quên ư?

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

e mahi nei i nga mea nunui e kore nei e taea te rapu atu, i nga mea whakamiharo e kore nei e taea te tatau

Vietnamees

ngài làm công việc lớn lao, không sao dò xét được, làm những sự kỳ diệu, không thể đếm cho đặng;

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

e puta mai ana hoki tenei i a ihowa o nga mano, he mea whakamiharo nei ona whakaaro, he nui ano ana tikanga

Vietnamees

Ðiều đó cũng ra bởi Ðức giê-hô-va vạn quân, mưu ngài lạ lùng, sự khôn ngoan ngài tốt lành.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

aue! me i whakapaingia e te tangata a ihowa mo tona atawhai, mo ana mahi whakamiharo ki nga tama a te tangata

Vietnamees

nguyện người ta ngợi khen Ðức giê-hô-va vì sự nhơn từ ngài, và vì các công việc lạ lùng ngài làm cho con loài người!

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 4
Kwaliteit:

Maori

e te atua, he mea whakaako ahau nau, no toku tamarikitanga ake; a he whakapuaki taku i au mahi whakamiharo a mohoa noa nei

Vietnamees

hỡi Ðức chúa trời, chúa đã dạy tôi từ buổi thơ ấu; cho đến bây giờ tôi đã rao truyền các công việc lạ lùng của chúa.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

a i mea ano a hohua ki te iwi, whakatapu i a koutou: ko apopo hoki a ihowa mahi ai i nga mea whakamiharo ki waenganui i a koutou

Vietnamees

giô-suê cũng nói cùng dân sự rằng: hãy làm cho mình ra thánh, vì ngày mai Ðức giê-hô-va sẽ làm những việc lạ lùng giữa các ngươi.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

e kore e huna e matou i a ratou tamariki: me whakaatu ki to muri whakatupuranga nga whakamoemiti ki a ihowa, me tona kaha, me ana mahi whakamiharo i mea ai ia

Vietnamees

chúng ta sẽ chẳng giấu các điều ấy cùng con cháu họ, bèn sẽ thuật lại cho dòng dõi hậu lai những sự ngợi khen Ðức giê-hô-va, quyền năng ngài, và công việc lạ lùng mà ngài đã làm.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

ano te nui o ana tohu! ano te nui o ana mea whakamiharo! ko tona kingitanga he kingitanga mau tonu, ko tona kawanatanga kei tera whakatupuranga, kei tera whakatupuranga

Vietnamees

Ôi! những dấu lạ của ngài lớn lao là dường nào! những sự lạ của ngài mạnh sức là dường nào! nước ngài là nước còn mãi mãi, và quyền thế ngài từ đời nọ đến đời kia.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

a na nga ringa o nga apotoro i mahi nga tohu maha, me nga mea whakamiharo, i roto i te iwi; i noho hoki ratou katoa ki te whakamahau o horomona, kotahi ano te whakaaro

Vietnamees

bấy giờ, có nhiều phép lạ dấu kỳ được làm ra trong dân bởi tay các sứ đồ; và các môn đồ đều hiệp một lòng nhóm nhau dưới hiên cửa sa-lô-môn.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

a i kite ahau i tetahi atu tohu i te rangi, he mea nui, he mea whakamiharo, tokowhitu nga anahera kei a ratou nga whiu whakamutunga e whitu; ko te whakaotinga hoki enei o te riri a te atua

Vietnamees

tôi thấy một điềm khác ở trên trời, vừa lớn vừa lạ: bảy thiên sứ cầm bảy tai nạn sau cùng, vì bởi các tai nạn nầy làm hết cơn thạnh nộ của Ðức chúa trời.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

i runga i te kaha o nga tohu, o nga mea whakamiharo, i runga i te kaha o te wairua tapu; no ka whakapaua e ahau te kauwhau i te rongopai o te karaiti atu i hiruharama, a taka noa ki iririkuma rawa

Vietnamees

bởi quyền phép của dấu kỳ phép lạ, bằng quyền phép của thánh linh Ðức chúa trời. Ấy là từ thành giê-ru-sa-lem và các miền xung quanh cho đến xứ i-ly-ri, tôi đã đem đạo tin lành của Ðấng christ đi khắp chốn.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

a tera e nui tona kaha, otiia ehara i te mea na tona kaha ake: he hanga whakamiharo tana whakangaro; ka kake ano ia, ka mahi i tana e pai ai, ka whakangaro i nga tangata nunui ratou ko te iwi tapu

Vietnamees

quyền thế người sẽ lớn thêm, nhưng không phải bởi sức mình. người làm những sự tàn phá lạ thường; và được thạnh vượng, làm theo ý mình, hủy diệt những kẻ có quyền và dân thành.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Krijg een betere vertaling met
7,748,022,800 menselijke bijdragen

Gebruikers vragen nu voor assistentie



Wij gebruiken cookies om u de best mogelijke ervaring op onze website te bieden. Door de website verder te gebruiken, geeft u toestemming voor het gebruik van cookies. Klik hier voor meer informatie. OK