Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
ina ka papatupu te puehu ano he mea whakarewa, a ka piri nga pokuru ki a ratou ano
và các cục đất dính lại nhau, ai nghiêng đổ những bình nước của các từng trời?
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ka taea ranei e koe te whakatakoto ngatahi me ia te rangi hei papatupu, ano he whakaata whakarewa
Ông có thế trải bầu trời ra với Ðức chúa trời chăng? nó vốn vững chắc như một tấm kính đúc.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
he mea tango mai te rino no roto i te whenua; no te kamaka te parahi, he mea whakarewa
sắt từ nơi đất lấy ra, Ðá đúc chảy ra mà lấy được đồng.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
katahi ahau ka whakatika, e ai ta ihowa; katahi ahau ka whakarewa ake i ahau, katahi ahau ka neke ake
Ðức giê-hô-va phán: bây giờ ta sẽ chỗi dậy; bây giờ ta sẽ dấy mình lên; bây giờ ta sẽ lên cao!
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ko te tangata e aroha ana ki te nganagare e aroha ana ki te kino; ko te tangata e whakarewa ana i tona kuwaha e rapu ana i te whakangaromanga
ai ưa tranh cạnh ưa tội lỗi; ai xây cất cửa mình cao kiếm điều hư sập.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ka hoki ratou ki muri, nui atu to ratou whakama, to te hunga e whakawhirinaki ana ki nga whakapakoko, e mea ana ki te mea whakarewa, ko koutou o matou atua
song những kẻ cậy các tượng chạm, xưng các tượng đúc rằng: các ngài là thần chúng tôi, thì sẽ đều giựt lùi và mang xấu hổ!
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
a ki te whakarewa ake toku mahunga i a ia, ka whaia ahau e koe ano he raiona; a ka whakakite ano koe i a koe, i tou miharo, ki ahau
ví bằng tôi ngước đầu lên, hẳn quả chúa sẽ săn tôi như sư tử, và tỏ ra nơi tôi quyền diệu kỳ của ngài.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
a ko matitia, ko eriperehe, ko mikineia, ko opereeroma, ko teiere, ko atatia, i runga i nga hapa, he mea heminiti, hei whakarewa
còn ma-ti-thia, Ê-li-phê-lê, mích-nê-gia, Ô-bết-Ô-đôm, giê -i-ên, và a-xa-xia, đều dùng đờn cầm đánh theo giọng sê-mi-nít, đặng dẫn tiếng hát.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
a ko te mahinga o nga wira, kei te mahinga o te wira hariata: ko nga kakau, o waenga, o waho, me nga titoko o aua wira, he mea whakarewa katoa
bánh làm như bánh của cái cộ: trục, vành, căm, và tum nó, đều đúc cả.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
i hanga ano e ia tetahi moana, he mea whakarewa, tekau whatianga o tetahi pareparenga ki tetahi pareparenga, he mea porotaka, e rima whatianga tona tiketike: e toru tekau whatianga o te aho i paea ai
người cũng làm biển đúc, hình tròn, cao năm thước; từ mép này đến mép kia có mười thước, một sợi dây ba mươi thước đo vòng tròn của nó.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ka whakaraua ano e ia o ratou atua, a ratou whakapakoko whakarewa, a ratou oko ano hoki e matenuitia ana, nga mea hiriwa, nga mea koura ka kawea ki ihipa; a ka mutu tana whawhai ki te kingi o te raki mo etahi tau
người bắt cả các thần họ làm phu tù đem sang nước Ê-díp-tô, cả các tượng đúc và các khí mạnh bằng vàng bằng bạc nữa; đoạn trong vài năm, người sẽ không đánh vua phương bắc.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
a e wha nga wira parahi o tenei turanga, o tenei turanga, me etahi kakau wira parahi. i whai pokohiwi ano ona koki e wha; i raro i te takotoranga wai nga pokohiwi, he mea whakarewa, he tautau i te taha o tetahi, o tetahi
mỗi viên táng có bốn bánh xe đồng với cốt đồng, và nơi bốn góc có những cái đế đúc để chịu cái chậu và những dây hoa ở bên mỗi cái đế.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit: