Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
he tika koe, e ihowa, he tika ano au whakaritenga
hỡi Ðức giê-hô-va, ngài là công bình, sự đoán xét của ngài là ngay thẳng.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
kihai ahau i titaha i au whakaritenga; nau hoki ahau i ako
tôi không xây bỏ mạng lịnh chúa; vì chúa đã dạy dỗ tôi.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
takiwhitu aku whakamoemiti ki a koe i te ra tahi mo au whakaritenga tika
mỗi ngày tôi ngợi khen chúa bảy lần, vì cớ mạng lịnh công bình của chúa.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
i waenganui po ka ara ahau ki te whakawhetai ki a koe mo au whakaritenga tika
nhơn vì các mạng lịnh công bình của chúa, tôi sẽ thức-dậy giữa đêm đặng cảm tạ chúa.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ka ngawha toku wairua i te matenui atu ki au whakaritenga i nga wa katoa
linh hồn tôi hao mòn vì mong ước các mạng lịnh chúa luôn luôn.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ki te whakarerea e ana tamariki taku ture, a kahore e haere i aku whakaritenga
nếu con cháu người bỏ luật pháp ta, không đi theo mạng lịnh ta,
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
e ihowa, he nui au mahi tohu: kia rite ki au whakaritenga tau whakahauora i ahau
Ðức giê-hô-va ơi, sự thương xót ngài rất lớn; xin hãy khiến tôi được sống tùy theo luật lệ ngài.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ka whakamoemiti ahau ki a koe i runga i te ngakau tika, ina ako ahau i au whakaritenga tika
khi tôi học các đoán ngữ công bình của chúa, thì tôi sẽ lấy lòng ngay thẳng mà ngợi khen chúa.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
e kore te aroha e kino ki tona hoa; no reira ko te aroha te whakaritenga o te ture
sự yêu thương chẳng hề làm hại kẻ lân cận; vậy yêu thương là sự làm trọn luật pháp.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
e whakakitea ana e ia tana kupu ki a hakopa; ana tikanga, me ana whakaritenga ki a iharaira
ngài truyền lời mình cho gia-cốp, luật lệ và mạng lịnh mình cho y-sơ-ra-ên.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
he ma te wehi ki a ihowa, pumau tonu ake ake, he pono nga whakaritenga a ihowa, tika kau ano
sự kính sợ Ðức giê-hô-va là trong sạch, hằng còn đến đời đời; các mạng lịnh của Ðức giê-hô-va là chân thật, thảy đều công bình cả.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
hei te hekere o te wahi tapu te tikanga mo au whakaritenga katoa: e rua tekau nga kera o te hekere kotahi
vả, phàm các giá định đều cứ theo siếc-lơ nơi thánh: một siếc-lơ giá hai chục ghê-ra.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
e matau ana ahau, e ihowa, he tika au whakaritenga; a he pono nou i pehia ai toku ngakau e koe
hỡi Ðức giê-hô-va, tôi biết rằng sự xét đoán của ngài là công bình, và ấy là bởi sự thành tín mà ngài làm cho tôi bị khổ nạn.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
hei whakaputa ki a ratou i te whakaritenga kua oti te tuhituhi: no tona hunga tapu katoa tenei honore. whakamoemititia a ihowa
Ðể thi hành cho chúng nó sự án đã chép. các thánh ngài được vinh hiển ấy. ha-lê-lu-gia!
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ka whakapumautia ano e ahau tona kingitanga ake ake, ki te mau tana mahi i aku whakahau, i aku whakaritenga, ki te penei me tenei inaianei
nếu người bền lòng làm theo các điều răn và luật lệ ta như ngày nay, thì ta sẽ làm cho nước người được bền vững đời đời.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
he rawa ta matou mahi ki a koe, kihai hoki i pupuri i nga whakahau, i nga tikanga, i nga whakaritenga i whakahaua e koe ki tau pononga ki a mohi
chúng tôi có làm rất ác tệ nghịch cùng chúa, không vâng giữ điều răn giới mạng và luật lệ của chúa đã phán dạy môi-se, là kẻ tôi tớ chúa.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
a ka whakahawea ki aku tikanga, ka whakarihariha ranei o koutou wairua ki aku whakaritenga, a kahore e mahia aku whakahau katoa, engari ka whakataka taku kawenata
nếu khinh bỉ mạng lịnh ta, và tâm hồn các ngươi nghịch cùng luật pháp ta, đến nỗi không làm theo những điều răn ta, mà bội sự giao ước ta,
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
i ta te runga rawa whakaritenga kainga mo nga iwi, i tana wehewehenga i nga tama a te tangata, i whakaturia e ia nga rohe mo nga iwi, me te whakaaro ano ki te tokomaha o nga tama a iharaira
khi Ðấng chí cao phân phát sản nghiệp cho muôn dân, phân rẽ những con cái a-đam, thì ngài định bờ cõi của các dân, cứ theo số dân y-sơ-ra-ên.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
a i mea ahau ki a ratou tamariki i te koraha, kaua e haere i runga i nga tikanga a o koutou matua, kaua ano e puritia a ratou whakaritenga, kei poke hoki koutou i a ratou whakapakoko
ta phán cùng con cái chúng nó trong đồng vắng rằng: Ðừng noi theo luật lệ của ông cha các ngươi, đừng giữ mạng lịnh họ, và tự làm ô uế với những thần tượng của họ.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
a ka kai nga matua i nga tamariki i roto i a koe, ka kai ano nga tamariki i o ratou matua; ka mahia ano e ahau he whakaritenga i roto i a koe, ka titaria atu ano e ahau ou morehu katoa ki nga hau katoa
Ở giữa ngươi, cha sẽ ăn thịt con, con sẽ ăn thịt cha. ta sẽ làm sự đoán phạt nghịch cùng ngươi; và mọi kẻ sót lại của ngươi, ta sẽ làm cho nó tan lạc ra mọi gió.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit: