Je was op zoek naar: whakatapu (Maori - Vietnamees)

Computervertaling

Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.

Maori

Vietnamese

Info

Maori

whakatapu

Vietnamese

 

Van: Machinevertaling
Stel een betere vertaling voor
Kwaliteit:

Menselijke bijdragen

Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.

Voeg een vertaling toe

Maori

Vietnamees

Info

Maori

me whakawahi ano te takotoranga wai me tona turanga, me whakatapu

Vietnamees

cũng hãy xức dầu cho thùng và chân thùng; biệt thùng riêng ra thánh.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

a me whakatapu kia tino tapu: ka tapu nga mea katoa e pa ana ki aua mea

Vietnamees

Ấy vậy, ngươi sẽ biệt các vật nầy riêng ra thánh, hầu cho làm rất thánh, hễ món chi đụng đến, đều sẽ được nên thánh.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

kotahi nei hoki tana whakahere, a tika tonu i a ia ake ake te hunga ka oti te whakatapu

Vietnamees

vì nhờ dâng chỉ một của tế lễ, ngài làm cho những kẻ nên thánh được trọn vẹn đời đời.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

he whakaaro hoki ki a ratou i whakatapu ai ahau i ahau, kia tapu ai hoki ratou i te pono

Vietnamees

con vì họ tự làm nên thánh, hầu cho họ cũng nhờ lẽ thật mà được nên thánh vậy.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

a kia mau ki aku tikanga, me mahi ano hoki: ko ihowa ahau e whakatapu nei i a koutou

Vietnamees

các ngươi hãy giữ làm theo những luật pháp ta: ta là Ðức giê-hô-va, Ðấng làm cho các ngươi nên thánh.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

na taua pai nei i oti ai tatou te whakatapu, he meatanga na te tapaenga atu kotahi o te tinana o ihu karaiti

Vietnamees

Ấy là theo ý muốn đó mà chúng ta được nên thánh nhờ sự dâng thân thể của Ðức chúa jêsus christ một lần đủ cả.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

kua oti aku i whakatapu ai te whakahau, kua karangatia ano hoki e ahau aku marohirohi ki toku riri, ara aku e whakamanamana nui nei

Vietnamees

chính ta đã truyền lịnh cho kẻ ta đã biệt riêng ra, và đã gọi những người mạnh mẽ của ta đến sự thạnh nộ, họ vui mừng vì cớ sự cao trọng của ta.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

hei ara hou mo tatou, ara hei ara ora, he mea whakatapu nana, e tika atu ana na te arai, ara na tona kikokiko

Vietnamees

bởi đường mới và sống mà ngài đã mở ngang qua cái màn, nghĩa là ngang qua xác ngài,

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

a ka mohio nga tauiwi ko ahau a ihowa e whakatapu nei i a iharaira, i te mea kei waenganui nei toku wahi tapu i a ratou a ake ake

Vietnamees

bấy giờ các nước sẽ biết ta, là Ðức giê-hô-va, biệt y-sơ-ra-ên ra thánh, vì nơi thánh ta sẽ ở giữa chúng nó đời đời.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

kei meinga ratou kia whakawaha i te kino o te he, ina kai i a ratou mea tapu: ko ihowa hoki ahau te whakatapu nei i a ratou

Vietnamees

ai ăn vật thánh đã dâng như vậy sẽ mang tội mình đã phạm, vì ta là Ðức giê-hô-va làm cho các vật đó nên thánh.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

a i mea ano a hohua ki te iwi, whakatapu i a koutou: ko apopo hoki a ihowa mahi ai i nga mea whakamiharo ki waenganui i a koutou

Vietnamees

giô-suê cũng nói cùng dân sự rằng: hãy làm cho mình ra thánh, vì ngày mai Ðức giê-hô-va sẽ làm những việc lạ lùng giữa các ngươi.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

ina, kia mau ratou ki taku i whakarite ai, kei whai hara, a ka mate ki te whakanoatia e ratou: ko ihowa ahau te whakatapu nei i a ratou

Vietnamees

vậy, họ phải giữ điều ta phán dặn, kẻo mang tội lỗi và chết chăng, vì đã làm các vật thánh nay ra ô uế: ta là Ðức giê-hô-va làm cho họ nên thánh.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

e mea ana oti koutou ki ta te matua i whakatapu ai, i tono mai ai hoki ki te ao, e kohukohu ana koe; noku i mea, ko te tama ahau a te atua

Vietnamees

thì ta đây, là Ðấng cha đã biệt ra thánh, và sai xuống thế gian, nói: ta là con Ðức chúa trời, cớ sao các ngươi cáo ta là nói lộng ngôn?

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

e whitu nga ra e whakamarie ai koe mo te aata, hei whakatapu; a ka meinga hei aata tino tapu; ko nga mea katoa e pa ana ki te aata, ka tapu

Vietnamees

trong bảy ngày ngươi hãy làm lễ chuộc tội cho bàn thờ và biệt riêng ra thánh; bàn thờ sẽ trở nên rất thánh, phàm vật chi đụng đến đều sẽ được nên thánh vậy.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

a ko tenei tau e mea ai ki a ratou. ina whakatapu i a ratou hei tohunga maku: tikina he puru, hei te kuao, me nga hipi toa e rua, hei te mea kohakore

Vietnamees

Ðây là điều ngươi sẽ làm đặng biệt riêng a-rôn và con trai người riêng ra thánh, để họ làm chức tế lễ trước mặt ta.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

a me whakatapu e ia ki a ihowa nga ra o tona wehenga, me kawe mai ano he reme toa, he tau tahi, hei whakahere mo te he: ko nga ra ia o mua ka whakataka, no te mea kua poke tona wehenga

Vietnamees

thế thì, người phải biệt riêng ra cho Ðức giê-hô-va những ngày về nguyện na-xi-rê mình lại, và dâng một con chiên đực giáp năm làm của lễ chuộc sự mắc lỗi, và những ngày trước không kể nữa, vì sự na-xi-rê mình đã bị ô uế.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

a, i te ra i oti ai a mohi te tapenakara te whakaara, i whakawahia ai, i whakatapua ai hoki te tapenakara me ona mea katoa, te aata, me ona mea katoa, a ka oti te whakawahi, te whakatapu

Vietnamees

khi môi-se đã dựng xong đền tạm, và đã xức dầu cùng biệt riêng ra thánh hết thảy đồ đạc của đền tạm, xức dầu và biệt riêng ra thánh bàn thờ và hết thảy đồ đạc của bàn thờ rồi,

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Maori

a ma te atua pu ano o te rangimarie e tino whakatapu rawa koutou: kia tiakina hoki o koutou wairua, o koutou ngakau, o koutou tinana, kia toitu, kia hekore, i te taenga mai o to tatou ariki, o ihu karaiti

Vietnamees

nguyền xin chính Ðức chúa trời bình an khiến anh em nên thánh trọn vẹn, và nguyền xin tâm thần, linh hồn, và thân thể của anh em đều được giữ vẹn, không chỗ trách được, khi Ðức chúa jêsus christ chúng ta đến!

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Krijg een betere vertaling met
8,040,594,774 menselijke bijdragen

Gebruikers vragen nu voor assistentie



Wij gebruiken cookies om u de best mogelijke ervaring op onze website te bieden. Door de website verder te gebruiken, geeft u toestemming voor het gebruik van cookies. Klik hier voor meer informatie. OK