Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
ko nga whakatauki a horomona tama a rawiri, kingi o iharaira
châm ngôn của sa-lô-môn, con trai Ða-vít, vua y-sơ-ra-ên:
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
he whakatauki ano enei na horomona, he mea tuhi e nga tangata a hetekia kingi o hura
Ðây cũng là những châm ngôn của sa-lô-môn, mà các người của Ê-xê-chia, vua giu-đa sao tả.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
na e toru mano nga whakatauki i korerotia e ia; a ko ana waiata kotahi mano ma rima
người nói ba ngàn câu châm ngôn, và làm một ngàn năm, bài thơ.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
e meinga ana matou e koe hei whakatauki ma nga tauiwi; hei rurutanga matenga ma nga iwi
chúa làm chúng tôi nên tục ngữ giữa các nước, trong các dân, ai thấy chúng tôi bèn lắc đầu.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
e tautau noa ana nga waewae o te kopa: he pera hoki te whakatauki i te mangai o te wairangi
oáng chơn người què đòng đưa vô đụng; câu châm ngôn trong miệng kẻ ngu dại cũng vậy.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
e rite ana ki te tataramoa e wero nei i te ringa o te haurangi, koia ano te whakatauki i te mangai o nga wairangi
câu châm ngôn ở nơi miệng kẻ ngu muội, khác nào một cái gai đâm vào tay người say rượu.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
e mohio ai ia ki te whakatauki, ki te kupu whakarite, ki nga kupu a nga whakaaro nui, ki a ratou korero whakapeka
Ðể hiểu biết châm ngôn, thí dụ, và lời của người khôn ngoan, cùng câu đố nhiệm của họ.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
a ka waiho koe hei miharotanga, hei whakatauki, hei taunu i roto i nga iwi katoa e kawea atu ai koe e ihowa ki reira
trong các dân tộc mà Ðức giê-hô-va sẽ dẫn ngươi đến, ngươi sẽ thành một sự kinh hãi, tục ngữ, và tiếu đàm.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ko nga whakatauki a horomona. he tama whakaaro nui, ka koa te papa: tena he tama kuware, he utanga nui mo tona whaea
con trai khôn ngoan làm vui cha mình; nhưng đứa ngu muội gây buồn cho mẹ nó.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
e ora ana ahau, e ai ta te ariki, ta ihowa, e kore koutou e whai take a muri ake nei ki te whakahua i tenei whakatauki i roto i a iharaira
chúa giê-hô-va phán: thật như ta hằng sống, các ngươi sẽ không cần dùng câu tục ngữ ấy trong y-sơ-ra-ên nữa.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
heoi te tukunga iho ki a ratou rite tonu ki ta te whakatauki pono, kua hoki te kuri ki tona ruaki; me te poaka i horoi ra, kua okeoke ano i te paru
Ðã xảy đến cho chúng nó như lời t»¥c ngữ rằng: chó liếm lại đồ nó đã mửa, heo đã rửa sách rồi, lại liên lạc trong vũng bùn.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
na ka whakahoki tetahi o taua wahi, ka mea, ha, ko wai to ratou papa? koia te whakatauki nei, kei roto ano koia a haora i nga poropiti
có người ở ghi-bê-a đáp rằng: mà cha họ là ai? bởi đó có câu ngạn ngữ rằng: sau-lơ há cũng vào số các tiên tri ư?
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
he aha ra tenei whakatauki i whakataukitia ai e koutou mo te oneone o iharaira? e ki na hoki koutou, i kai nga matua i nga karepe kaiota, a maniania ana nga niho o nga tamariki
các ngươi dùng câu tục ngữ nầy về đất y-sơ-ra-ên, rằng: cha ăn trái nho chua, mà con ghê răng, câu đó có nghĩa gì?
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ka u atu hoki toku mata ki taua tangata, ka meinga ia e ahau he miharotanga hei tohu, hei whakatauki, ka hatepea atu ano ia e ahau i roto i taku iwi; a ka mohio koutou ko ihowa ahau
ta sẽ sấp mặt lại nghịch cùng người ấy, khiến nó nên gở lạ, dấu, và tục ngữ, và dứt nó khỏi giữa dân ta. bấy giờ các ngươi sẽ biết ta là Ðức giê-hô-va.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
na no te mea he tangata whakaaro nui te kaikauwhau, koia i whakaakona tonutia ai e ia te iwi ki te matauranga; ae ra, i whakaaroaro ia, i rapu, a i ata whakatakotoria e ia nga whakatauki maha
vả lại, bởi vì kẻ truyền đạo là người khôn ngoan, nên cũng cứ dạy sự tri thức cho dân sự; người đã cân nhắc, tra soát, và sắp đặt thứ tự nhiều câu châm ngôn.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
katahi o ratou pakiaka ka unuhia ake e ahau i toku oneone i hoatu nei e ahau ki a ratou; katahi tenei whare i whakatapua nei e ahau mo toku ingoa, ka akiritia atu e ahau i toku aroaro, a ka meinga hei whakatauki, hei taunutanga i roto i nga iwi katoa
thì ta sẽ rứt nhổ các ngươi khỏi đất ta đã ban cho các ngươi; còn cái nhà này mà ta đã biệt riêng ra thánh cho danh ta, ta sẽ bỏ nó đi, làm cho nó nên một câu tục ngữ, một việc nhạo cười giữa các dân tộc.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
e kore ianei e whakahuatia e enei katoa he kupu whakatauki mona, he whakapeka taunu ano mona, a ka mea, aue, te mate mo te tangata e ami ana i te mea ehara nei i a ia! he pehea ra te roa? mo te tangata ano e haupu ake ana i te taunaha ki runga ki a ia
chớ thì những kẻ đó há chẳng lấy thí dụ nhạo cười nó, lấy lời kín biếm nhẻ nó mà rằng: khốn thay cho kẻ nhóm góp của chẳng thuộc về mình! nó gánh vác của cầm rất nặng cho đến chừng nào?
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit: