Je was op zoek naar: египетской (Russisch - Vietnamees)

Computervertaling

Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.

Russian

Vietnamese

Info

Russian

египетской

Vietnamese

 

Van: Machinevertaling
Stel een betere vertaling voor
Kwaliteit:

Menselijke bijdragen

Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.

Voeg een vertaling toe

Russisch

Vietnamees

Info

Russisch

И прошли семь лет изобилия, которое было в земле Египетской,

Vietnamees

bảy năm được mùa dư dật trong xứ Ê-díp-tô bèn qua,

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Russisch

Вот, наступает семь лет великого изобилия во всей земле Египетской;

Vietnamees

nầy, trong khắp xứ Ê-díp-tô sẽ có bảy năm được mùa dư dật.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Russisch

И Я вывел их из земли Египетской и привел их в пустыню,

Vietnamees

vậy ta đã làm cho chúng nó ra khỏi đất Ê-díp-tô, và đem chúng nó đến nơi đồng vắng.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Russisch

Как во дни исхода твоего из земли Египетской, явлю ему дивные дела.

Vietnamees

ta sẽ tỏ ra cho chúng nó những sự lạ, như trong những ngày mà ngươi ra khỏi đất Ê-díp-tô.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Russisch

И сказал Господь Моисею и Аарону в земле Египетской, говоря:

Vietnamees

tại xứ Ê-díp-tô, Ðức giê-hô-va phán cùng môi-se rằng:

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Russisch

и не жалейте вещей ваших, ибо лучшее из всей земли Египетской дам вам.

Vietnamees

Ðừng tiếc tài vật mình, vì vật tốt nhất của xứ Ê-díp-tô sẽ về phần các ngươi.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Russisch

В этот самый день Господь вывел сынов Израилевых из земли Египетской по ополчениям их.

Vietnamees

cũng trong ngày đó, Ðức giê-hô-va rút dân y-sơ-ra-ên, tùy theo quân đội, ra khỏi xứ Ê-díp-tô.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Russisch

Пришельца не притесняй и не угнетай его, ибо вы сами были пришельцами в земле Египетской.

Vietnamees

ngươi chớ nên bạc đãi khách ngoại bang, và cũng chẳng nên hà hiếp họ, vì các ngươi đã làm khách kiều ngụ tại xứ Ê-díp-tô.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Russisch

Я Господь, Бог твой, Который вывел тебя из земли Египетской, из дома рабства;

Vietnamees

ta là giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi, đã rút ngươi ra khỏi xứ Ê-díp-tô, là nhà nô lệ.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Russisch

Пришельца не обижай: вы знаете душу пришельца, потому что сами былипришельцами в земле Египетской.

Vietnamees

ngươi chớ hiếp đáp người ngoại bang, vì các ngươi đã kiều ngụ tại xứ Ê-díp-tô, chính các ngươi hiểu biết lòng khách ngoại bang là thế nào.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Russisch

И обвел Бог народ дорогою пустынною к Чермному морю. И вышли сыны Израилевы вооруженные из земли Египетской.

Vietnamees

cho nên Ðức chúa trời dẫn chúng đi vòng theo đường trong đồng vắng, về hướng biển-dỏ. dân y-sơ-ra-ên cầm khí giới ra khỏi xứ Ê-díp-tô.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Russisch

В тот день жертвенник Господу будет посреди земли Египетской, и памятник Господу – у пределов ее.

Vietnamees

trong ngày đó, sẽ có một bàn thờ cho Ðức giê-hô-va ở giữa xứ Ê-díp-tô, và có một trụ cho Ðức giê-hô-va nơi bờ cõi nói.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Russisch

А они Твой народ и Твой удел, который Ты вывел из земли Египетской силою Твоею великою и мышцею Твоею высокою.

Vietnamees

song chúng vốn là dân sự và cơ nghiệp của chúa, mà chúa đã dùng quyền năng lớn và cánh tay giơ thẳng ra, rút ra khỏi xứ Ê-díp-tô.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Russisch

И жил Иаков в земле Египетской семнадцать лет; и было дней Иакова, годов жизни его, сто сорок семь лет.

Vietnamees

gia-cốp kiều ngụ trong xứ Ê-díp-tô được mười bảy năm, hưởng thọ được một trăm bốn mươi bảy tuổi.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Russisch

В тот день пять городов в земле Египетской будут говорить языком Ханаанским и клясться Господом Саваофом; один назовется городом солнца.

Vietnamees

trong ngày đó, tại xứ Ê-díp-tô, sẽ có năm thành nói tiếng ca-na-an, và chỉ Ðức giê-hô-va vạn quân mà thề. trong đó có một thành gọi là thành hủy diệt.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Russisch

И сказал Господь Моисею: поспеши сойти; ибо развратился народ твой, который ты вывел из земли Египетской;

Vietnamees

Ðức giê-hô-va bèn phán cùng môi-se rằng: hãy xuống đi, vì dân mà ngươi đưa ra khỏi xứ Ê-díp-tô đã bại hoại rồi,

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Russisch

Аарон и Моисей, это – те, которым сказал Господь: выведите сынов Израилевых из земли Египетской по ополчениям их.

Vietnamees

Ấy, a-rôn và môi-se nầy, tức là người mà Ðức giê-hô-va đã phán dạy rằng: hãy tùy theo cơ đội, đem dân y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Russisch

И будет в тот день: даст знак Господь мухе, котораяпри устье реки Египетской, и пчеле, которая в земле Ассирийской, –

Vietnamees

xảy ra trong ngày đó, Ðức giê-hô-va sẽ suýt mà gọi những ruồi ở cuối các sông Ê-díp-tô, và những ong ở xứ a-si-ri.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Russisch

Посему вот, приходят дни, говорит Господь, когда не будут уже говорить: „жив Господь, Который вывел сынов Израилевых изземли Египетской";

Vietnamees

vậy nên, Ðức giê-hô-va phán: nầy, ngày đến, là khi người ta sẽ chẳng nói rằng: thật như Ðức giê-hô-va hằng sống, là Ðấng đã đem con cái y-sơ-ra-ên lên khỏi xứ Ê-díp-tô.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Waarschuwing: Bevat onzichtbare HTML-opmaak

Russisch

kblocks, египетский стиль. name

Vietnamees

name

Laatste Update: 2011-10-23
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Krijg een betere vertaling met
7,747,317,153 menselijke bijdragen

Gebruikers vragen nu voor assistentie



Wij gebruiken cookies om u de best mogelijke ervaring op onze website te bieden. Door de website verder te gebruiken, geeft u toestemming voor het gebruik van cookies. Klik hier voor meer informatie. OK