Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
song rượu mới phải đổ vào bầu mới.
Այլ՝ նոր գինին նոր տիկերի մէջ պէտք է լցուի, եւ երկուսն էլ կը պահուեն:
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
song ngài qua giữa bọn họ và đi khỏi.
Իսկ նա, անցնելով նրանց միջով, գնաց:
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
song mọi điều đó chỉ là đầu sự tai hại.
Սակայն այս ամէնը սկիզբն է երկանց:
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
song ngài lánh đi nơi đồng vắng mà cầu nguyện.
Իսկ նա խոյս էր տալիս դէպի ամայի տեղեր եւ աղօթքի էր կանգնում:
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
song Ðức chúa jêsus biết mưu họ, thì đáp rằng:
Եւ նկատելով նրանց խորամանկութիւնը՝ ասաց նրանց.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
song có hơi nước dưới đất bay lên tưới khắp cùng mặt đất,
բայց աղբիւր էր բխում երկրից եւ ոռոգում ողջ երկիրը:
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
song ngài nghiêm cấm chúng nó chớ tỏ cho ai biết mình.
«Դու Աստծու Որդի ես»: Իսկ նա խստիւ պատուիրում էր նրանց, որ իր ինքնութիւնը չյայտնեն:
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
song về điều nầy, lời chứng của họ cũng chẳng hiệp nhau nữa.
Բայց եւ այնպէս նրանց վկայութիւնը նոյնանման չէր:
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
song khi ngươi bố thí, đừng cho tay tả biết tay hữu làm việc gì,
Այլ երբ դու ողորմութիւն անես, թող քո ձախ ձեռքը չիմանայ, թէ ինչ է անում քո աջը,
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
song các ngươi không nên ăn thịt còn hồn sống, nghĩa là có máu.
Կենսատու արիւն պարունակող միս չուտէք,
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
song chẳng ai dám nói về ngài tỏ tường, vì sợ dân giu-đa.
Եւ հրեայ առաջնորդների վախի պատճառով ոչ ոք նրա մասին համարձակ չէր խօսում:
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
song le, môn đồ nài nỉ một bên ngài mà rằng: thưa thầy, xin hãy ăn.
Եւ մինչ նրանք դեռ չէին եկել, աշակերտներն աղաչում էին նրան ու ասում. «Ռաբբի՛, հա՛ց կեր»:
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
song Ðức chúa jêsus không đáp lại một lời gì, đến nỗi làm cho quan tổng đốc lấy làm lạ lắm.
Եւ նրան չպատասխանեց եւ ոչ մի բան, այնպէս որ կուսակալը շատ զարմացաւ:
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ngài làm chứng về điều ngài đã thấy và nghe; song không có ai nhận lấy lời chứng của ngài.
Նա, որ երկնքից է գալիս, վկայում է, ինչ որ տեսել ու լսել է, սակայն նրա վկայութիւնը ոչ ոք չի ընդունում:
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
song người đờn bà lại gần, lạy ngài mà thưa rằng: lạy chúa, xin chúa giúp tôi cùng!
Իսկ կինը մօտենալով՝ երկրպագում էր նրան ու ասում. «Տէ՛ր, օգնի՛ր ինձ»:
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
song chúng kêu lên rằng: Ðóng đinh nó trên cây thập tự đi! Ðóng đinh nó trên cây thập tự đi!
Եւ նրանք կրկին աղաղակում էին ու ասում. «Խա՛չը հանիր նրան»:
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ai nói nghịch cùng con người, thì sẽ được tha; song kẻ nói lộng ngôn đến Ðức thánh linh, thì không được tha đâu.
Եւ ով որ մարդու Որդու դէմ բան ասի, նրան պիտի ներուի, բայց ով որ Սուրբ Հոգուն հայհոյի, նրան չպիտի ներուի:
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
song có mấy kẻ nói rằng: người nầy nhờ bê-ên-xê-bun là chúa quỉ mà trừ quỉ.
Եւ նրանցից ոմանք ասացին. «Դա դեւերին հանում է դեւերի իշխան Բէեղզեբուղի միջոցով»:
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Áp-ra-ham lại thưa rằng: mặc dầu tôi đây vốn là tro bụi, song tôi cũng dám cả gan thưa lại cùng chúa.
Պատասխան տուեց Աբրահամն ու ասաց. «Հիմա համարձակւում եմ խօսել Տիրոջ հետ, թէեւ ես հող եմ ու մոխիր:
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit: