Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
cái bình đã nắn ra bằng đất sét bị hư trong tay người thợ gốm, thì nó lấy mà nắn cái bình khác, tùy ý mình muốn làm.
狺 匠 用 泥 作 的 器 皿 、 在 他 手 中 做 壞 了 、 他 又 用 這 泥 另 作 別 的 器 皿 . 狺 匠 看 怎 樣 好 、 就 怎 樣 作
người thợ gốm há chẳng có quyền trên đất sét, cùng trong một đống mà làm ra hạng bình để dùng việc sang trọng, lại hạng bình khác để dùng việc hèn hạ sao?
狺 匠 難 道 沒 有 權 柄 、 從 一 團 泥 裡 拿 一 塊 作 成 貴 重 的 器 皿 、 又 拿 一 塊 作 成 卑 賤 的 器 皿 麼
bấy giờ sắt, đất sét, đồng, bạc, và vàng đều cùng nhau tan nát cả; trở nên như rơm rác bay trên sân đạp lúa mùa họ, phải gió đùa đi, chẳng tìm nơi nào cho chúng nó; nhưng hòn đã đập vào pho tượng thì hóa ra một hòn núi lớn và đầy khắp đất.
於 是 金 、 銀 、 銅 、 鐵 、 泥 、 都 一 同 砸 得 粉 碎 、 成 如 夏 天 禾 場 上 的 糠 秕 、 被 風 吹 散 、 無 處 可 尋 . 打 碎 這 像 的 石 頭 、 變 成 一 座 大 山 、 充 滿 天 下