Je was op zoek naar: ánh sáng từ đuôi con đom đóm (Vietnamees - Engels)

Computervertaling

Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.

Vietnamese

English

Info

Vietnamese

ánh sáng từ đuôi con đom đóm

English

 

Van: Machinevertaling
Stel een betere vertaling voor
Kwaliteit:

Menselijke bijdragen

Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.

Voeg een vertaling toe

Vietnamees

Engels

Info

Vietnamees

(con) đom đóm

Engels

firefly

Laatste Update: 2015-01-22
Gebruiksfrequentie: 2
Kwaliteit:

Vietnamees

những con đom đóm.

Engels

pumbaa, wit' you, everything's gas.

Laatste Update: 2016-10-27
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Vietnamees

không có ánh sáng từ bề mặt.

Engels

no light from the surface.

Laatste Update: 2016-10-27
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Vietnamees

tôi đã nhìn thấy ánh sáng trên bầu trời. bầu trời giống như những con đom đóm .

Engels

i've seen the light in the sky ln the skies like fireflies

Laatste Update: 2016-10-27
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Vietnamees

tôi tin vào ánh sáng từ thành tựu khoa học.

Engels

i believe in the light of scientific inquiry.

Laatste Update: 2016-10-27
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Vietnamees

tôi thấy một chuỗi ánh sáng từ đỉnh núi xuống.

Engels

we got more enemy coming, sir.

Laatste Update: 2016-10-27
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Vietnamees

hoặc đó chỉ là ánh sáng từ trên trời chiếu xuống.

Engels

or it's just the celestial lights.

Laatste Update: 2016-10-27
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Vietnamees

Ánh sáng của chúa chiếu sáng từ người anh, moses.

Engels

the writing of god. his ten commandments.

Laatste Update: 2016-10-27
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Vietnamees

sau tất cả những gì mình đã làm cho con đom đóm ấy!

Engels

after all we've done for the little glowworm. yeah.

Laatste Update: 2016-10-27
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Vietnamees

những con đom đóm bị mắc kẹt trong một thứ biển đen vô tận.

Engels

simba, what do you think?

Laatste Update: 2016-10-27
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Vietnamees

"này, anh có thấy một ánh sáng từ tách cà fê vỡ không"

Engels

{\*"hey, do you see an aurora borelis ink blot coming from that coffee mug?"}

Laatste Update: 2016-10-27
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Waarschuwing: Bevat onzichtbare HTML-opmaak

Vietnamees

tôi đã không thấy ánh sáng từ khi lên 5 tuổinnhững ký ức mà tôi còn nhớ...

Engels

i lost my sight when i was five years old. those memories of what i have seen...

Laatste Update: 2016-10-27
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Vietnamees

một luồng ánh sáng từ sau lưng thiếp... nhưng thiếp không thể quay lại.

Engels

a light shone behind me but i could not turn.

Laatste Update: 2016-10-27
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Vietnamees

thấu kính hay gương chính của nó thu thập ánh sáng từ các ngôi sao và mang đến mắt ta.

Engels

its main lens or mirror collects the starlight and brings it all together into your eye.

Laatste Update: 2016-10-27
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Vietnamees

sẽ bị mất tập trung bởi các quảng cáo hoặc khi đọc quá lâu thì ánh sáng từ điện thoại sẽ ảnh hưởng đến mắt

Engels

will be distracted by advertisements or when reading for too long, the light from the phone will affect the eyes

Laatste Update: 2021-11-13
Gebruiksfrequentie: 2
Kwaliteit:

Referentie: Anoniem

Vietnamees

có thứ gì đó đang nói với tôi là chúng ta phải đi tìm, một con sông với những con đom đóm!

Engels

something is telling me we have to find... a river with fireflies.

Laatste Update: 2016-10-27
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Anoniem

Vietnamees

ta là tiếng nói của giáo hội! tắm trong sự thật và những lời thú tội với ánh sáng từ lời răn của chúa.

Engels

bathed in truth and blameless in the light of my lord.

Laatste Update: 2016-10-27
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Anoniem

Vietnamees

"và bánh xe trời sẽ chuyển động. "hãy mang ánh sáng từ đáy mồ bằng nước, "để nhận ân huệ từ trời cao

Engels

"exhume the light from its watery grave, to receive the gift of heaven as you are condemned to the depths of hell."

Laatste Update: 2016-10-27
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Anoniem
Waarschuwing: Bevat onzichtbare HTML-opmaak

Vietnamees

nguyên lý là lấy ánh sáng từ hai kính thiên văn tách biệt và kết hợp chúng lại thành một điểm duy nhất trong khi đó vẫn duy trì sự dịch chuyển tương đối giữa những luồng sóng ánh sáng.

Engels

the idea is to take the light from two separate telescopes and to bring it together in a single point, while preserving the relative shifts between the lightwaves.

Laatste Update: 2016-10-27
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Anoniem

Vietnamees

một câu hỏi làm bận tâm các nhà thiên văn học cho đến tận ngày nay. những kính tiên văn học đầu tiên đều là các kính thiên văn khúc xạ dùng thấu kính để thu thập và hội tụ ánh sáng từ các thiên thể.

Engels

the earliest telescopes were all refracting telescopes that used lenses to collect and bring together the starlight.

Laatste Update: 2016-10-27
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Anoniem

Krijg een betere vertaling met
8,186,652,216 menselijke bijdragen

Gebruikers vragen nu voor assistentie



Wij gebruiken cookies om u de best mogelijke ervaring op onze website te bieden. Door de website verder te gebruiken, geeft u toestemming voor het gebruik van cookies. Klik hier voor meer informatie. OK