Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
Ðức chúa trời tôi ôi! xin giải cứu tôi khỏi các kẻ thù nghịch tôi, bảo hộ tôi khỏi những kẻ dấy nghịch cùng tôi.
al maestro del coro. su «non distruggere». di davide. quando saul mandò uomini a sorvegliare la casa e ad ucciderlo
nguyện tiếng than thở kẻ phu tù thấu đến trước mặt chúa; tùy quyền năng lớn lao của chúa, xin hãy bảo hộ những kẻ đã bị định phải chết.
giunga fino a te il gemito dei prigionieri; con la potenza della tua mano salva i votati alla morte
nhưng phàm ai nương náu mình nơi chúa sẽ khoái lạc, cất tiếng reo mừng đến mãi mãi, vì chúa bảo hộ các người ấy; kẻ nào ái mộ danh chúa cũng sẽ nức lòng mừng rỡ nơi chúa.
condannali, o dio, soccombano alle loro trame, per tanti loro delitti disperdili, perché a te si sono ribellati
hỡi những kẻ yêu mến Ðức giê-hô-va, hãy ghét sự ác: ngài bảo hộ linh hồn của các thánh ngài, và giải cứu họ khỏi tay kẻ dữ.
odiate il male, voi che amate il signore: lui che custodisce la vita dei suoi fedeli li strapperà dalle mani degli empi
trong ngày đó, Ðức giê-hô-va sẽ làm Ðấng bảo hộ của dân cư giê-ru-sa-lem, và trong ngày đó kẻ rất yếu trong chúng nó sẽ như Ða-vít, nhà Ða-vít sẽ như Ðức chúa trời, sẽ như thiên sứ của Ðức giê-hô-va ở trước mặt chúng nó.
in quel giorno il signore farà da scudo agli abitanti di gerusalemme e chi tra di loro vacilla diverrà come davide e la casa di davide come dio, come l'angelo del signore davanti a loro