Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van: Machinevertaling
Stel een betere vertaling voor
Kwaliteit:
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
kỷ niệm người công bình được khen ngợi; song tên kẻ gian ác rục đi.
Память праведника пребудет благословенна, а имя нечестивых омерзеет.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
thà một món rau mà thương yêu nhau, còn hơn ăn bò mập béo với sự ganh ghét cặp theo.
Лучше блюдо зелени, и при нем любовь, нежели откормленный бык, и при нем ненависть.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
hãy lấy lòng yêu thương mềm mại mà yêu nhau như anh em; hãy lấy lẽ kính nhường nhau.
будьте братолюбивы друг к другу с нежностью; впочтительности друг друга предупреждайте;
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
rồi lấy một nắm của lễ chay kỷ niệm và xông trên bàn thờ; kế biểu người nữ uống nước đắng.
и возьмет священник горстью из хлебного приношения часть в память, и сожжет на жертвеннике, и потом даст жене выпить воды;
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
hỡi kẻ rất yêu dấu, nếu Ðức chúa trời đã yêu chúng ta dường ấy, thì chúng ta cũng phải yêu nhau.
Возлюбленные! если так возлюбил нас Бог, то и мы должны любить друг друга.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ta nói rằng: ta sẽ lấy hơi thở ta quét sạch chúng nó đi, diệt kỷ niệm chúng nó khỏi loài người.
Я сказал бы: рассею их и изглажу из среды людей память о них;
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
anh em đã vâng theo lẽ thật làm sạch lòng mình, đặng có lòng yêu thương anh em cách thật thà, nên hãy yêu nhau sốt sắng hết lòng;
Послушанием истине чрез Духа, очистив души ваши к нелицемерному братолюбию, постоянно любите друг друга от чистого сердца,
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ niệm họ đã bị quên đi.
Живые знают, что умрут, а мертвые ничего не знают, и уже нет им воздаяния, потому что и память о них предана забвению,
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ta ban cho các ngươi một điều răn mới, nghĩa là các ngươi phải yêu nhau; như ta đã yêu các ngươi thể nào, thì các ngươi cũng hãy yêu nhau thể ấy.
Заповедь новую даю вам, да любите другдруга; как Я возлюбил вас, так и вы да любите друг друга.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Ðoạn, thầy tế lễ lấy một phần hột tán ra với dầu và hết thảy nhũ hương mà xông làm kỷ niệm. Ấy là của lễ dùng lửa dâng cho Ðức giê-hô-va.
и сожжет священник в память часть зерен и елея со всем ливаном: это жертва Господу.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
họ sẽ lấy một nắm bột lọc trong của lễ chay và dầu, cùng hết thảy nhũ hương ở trên, đem xông trên bàn thờ làm kỷ niệm về một của lễ có mùi thơm cho Ðức giê-hô-va.
и пусть возьмет священник горстью своею из приношения хлебного и пшеничной муки и елея и весь ливан, который на жертве, и сожжет на жертвеннике: это приятное благоухание, в память пред Господом;
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
vậy, ngươi thâu tiền đền mạng của dân y-sơ-ra-ên, rồi dùng tiền đó vào việc hội mạc; ấy là một kỷ niệm của dân y-sơ-ra-ên trước mặt Ðức giê-hô-va, đặng đền mạng mình.
и возьми серебро выкупа от сынов Израилевых и употребляй его наслужение скинии собрания; и будет это для сынов Израилевых в память пред Господом, дляискупления душ ваших.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Enkele menselijke vertalingen met lage relevantie werden verborgen.
Toon lage-relevantie resultaten.