Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.
A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
임 군 이 없 으 되 다 떼 를 지 어 나 아 가 는 메 뚜 기
loài cào cào dầu không có vua chúa, bay ra có từng đám;
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
네 모 든 나 무 와 토 지 소 산 은 메 뚜 기 가 먹 을 것 이
con rầy sẽ ăn hết cây cối và thổ sản của ngươi.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
무 릇 뚜 껑 을 열 어 놓 고 덮 지 아 니 한 그 릇 도 부 정 하 니
phàm bình đựng nào để trống, không có nắp đậy buộc theo, sẽ bị ô uế.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
나 의 가 는 것 은 석 양 그 림 자 같 고 또 메 뚜 기 같 이 불 려 가 오
tôi qua đời như bóng ngã dài, bị đuổi đây đuổi đó khác nào cào cào.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
요 한 은 약 대 털 을 입 고 허 리 에 가 죽 띠 를 띠 고 메 뚜 기 와 석 청 을 먹 더
giăng mặc áo lông lạc đà, buộc dây lưng da ngang hông; ăn những châu chấu và mật ong rừng.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
네 가 만 일 내 백 성 보 내 기 를 거 절 하 면 내 일 내 가 메 뚜 기 로 네 경 내 에 들 어 가 게 하 리
nếu từ chối, không cho dân ta đi, nầy, ngày mai ta sẽ sai cào cào đến địa phận ngươi;
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
내 가 전 에 너 희 에 게 보 낸 큰 군 대 곧 메 뚜 기 와 늣 과 황 충 과 팟 종 이 의 먹 은 햇 수 대 로 너 희 에 게 갚 아 주 리
ta sẽ đền bù cho các ngươi về mấy năm đã bị cắn phá bởi cào cào, sâu lột vỏ, sâu keo, và châu chấu, là đạo binh lớn mà ta đã sai đến giữa các ngươi.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
거 기 서 또 네 피 림 후 손 아 낙 자 손 대 장 부 들 을 보 았 나 니 우 리 는 스 스 로 보 기 에 도 메 뚜 기 같 으 니 그 들 의 보 기 에 도 그 와 같 았 을 것 이 니 라
chúng tôi có thấy kẻ cao lớn, tức là con cháu của a-nác, thuộc về giống giềnh giàng; chúng tôi thấy mình khác nào con cào cào, và họ thấy chúng tôi cũng như vậy.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
내 가 너 로 들 의 풀 같 이 많 게 하 였 더 니 네 가 크 게 자 라 고 심 히 아 름 다 우 며 유 방 이 뚜 렷 하 고 네 머 리 털 이 자 랐 으 나 네 가 오 히 려 벌 거 벗 은 적 신 이 더
ta đã làm cho mầy thêm nhiều ra, như vật đồng ruộng mọc lên. mầy đã nẩy nở, lớn lên, và trở nên đẹp đẽ lắm. vú mầy dậy lên, tóc mầy dài ra, nhưng hãi còn ở lỗ và trần truồng.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
곧 그 중 에 메 뚜 기 종 류 와, 베 짱 이 종 류 와, 귀 뚜 라 미 종 류 와, 팟 종 이 종 류 는 너 희 가 먹 으 려 니
là con cào cào tùy theo loại nó, con ve tùy theo loại nó, châu chấu tùy theo loại nó, con dế tùy theo loại nó.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade: