A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
사용하고 있는 rests3service 클래스는 단일 오브젝트를 처리하는 데 적합하다.
lớp rests3service mà bạn đang dùng là ổn cho việc xử lý với các đối tượng đơn lẻ.
Última atualização: 2011-03-23
Frequência de uso: 1
Qualidade:
버켓에 있는 오브젝트를 모두 삭제해야만 버켓을 삭제할 수 있으며, 그렇지 않으면 예외가 발생한다.
bạn phải xóa toàn bộ các đối tượng chứa trong thùng trước khi xóa thùng đó nếu không sẽ có cảnh báo.
Última atualização: 2011-03-23
Frequência de uso: 1
Qualidade:
여러 오브젝트를 처리해야 하는 경우에는 처리 시간을 단축하기 위해 멀티스레드 방식을 사용하는 것이 좋다.
khi bạn bắt đầu xử lý với các đối tượng phức hợp, bạn nên sử dụng phương án đa luồng để tăng tốc xử lý.
Última atualização: 2011-03-23
Frequência de uso: 1
Qualidade:
이 클래스를 사용하여 기존 s3service 오브젝트를 랩핑하면 멀티프로세서의 성능을 최대한으로 활용할 수 있다.
bạn có thể đóng gói đối tượng s3service có sẵn bằng cách sử dụng lớp này và hưởng lợi ích của các multiprocessors đó.
Última atualização: 2011-03-23
Frequência de uso: 1
Qualidade:
이 기사의 나머지 부분에서는 위에서 생성한 sdb_conn 오브젝트를 사용하여 sdb와 통신할 수 있다.
trong phần còn lại của bài viết này, bạn có thể sử dụng đối tượng sdb_conn, được tạo ở trên, để tương tác với sdb.
Última atualização: 2011-03-23
Frequência de uso: 1
Qualidade:
데이터는 pdf 파일, word 문서, 비디오 파일과 같이 실제로 저장되는 컨텐츠이며 저장된 데이터에는 오브젝트를 설명하는 연관된 메타데이터가 있다.
dữ liệu là dữ liệu thực mà bạn bạn muốn lưu trữ, như là tệp pdf, tài liệu word, một tệp video, vân vân. dữ liệu lưu trữ được gắn với dữ liệu thông tin để mô tả đối tượng.
Última atualização: 2011-03-23
Frequência de uso: 1
Qualidade:
도메인에 대한 이름을 지정하여 새 도메인을 생성할 수 있다.이 기사의 나머지 부분에서는 위에서 생성한 sdb_conn 오브젝트를 사용하여 sdb와 통신할 수 있다. 도메인에 대한 이름을 지정하여 새 도메인을 생성할 수 있다.
bạn có thể tạo các miền mới bằng cách chỉ ra một tên cho miền.trong phần còn lại của bài viết này, bạn có thể sử dụng đối tượng sdb_conn, được tạo ở trên, để tương tác với sdb. bạn có thể tạo các miền mới bằng cách chỉ ra một tên cho miền.
Última atualização: 2011-03-23
Frequência de uso: 1
Qualidade:
이 기사에서는 rests3service를 사용하여 s3에 연결한다. amazon web services 액세스 키를 awscredentials 오브젝트 형식으로 제공하여 새 rests3service 오브젝트를 만들 수 있다. 이 기사에서 설명하는 코드는 api를 보여 주기 위한 것일 뿐이므로 각 코드를 실행하려면 필요한 클래스를 모두 가져와야 한다.
trong bài viết này, bạn sẽ sử dụng rests3service để kết nối tới s3. một đối tượng rests3service có thể được tạo ra bằng cách cung cấp các khóa truy cập dịch vụ amazon web services của bạn trong mẫu awscredentials. hãy nhớ rằng các đoạn mã trong bài viết này là để trình diễn các api. Để thực thi mỗi đoạn mã, bạn cần đảm bảo rằng tất cả các lớp cần thiết đã sẵn sàng.
Última atualização: 2011-03-23
Frequência de uso: 1
Qualidade:
amazon s3에서는 다음과 같은 보안 기능을 통해 버켓과 버켓에 있는 오브젝트를 보호할 수 있다.s3에서 만든 각 버켓과 오브젝트는 해당 항목을 만든 사용자 계정에서만 사용할 수 있다. 다른 사용자와 고객이 s3 버켓에 있는 오브젝트 목록을 보거나 오브젝트에 포함된 데이터를 다운로드할 수 있게 하려면 소유자가 원하는 사용자와 고객에게 명시적으로 권한을 부여해야 한다. amazon s3에서는 다음과 같은 보안 기능을 통해 버켓과 버켓에 있는 오브젝트를 보호할 수 있다.
amazon s3 cung cấp các tính năng bảo mật sau để bảo vệ các thùng và các đối tượng trong thùng của bạn.mỗi thùng và đối tượng được tạo trong s3 được bảo mật riêng cho tài khoản tạo ra chúng. bạn phải cấp quyền truy cập cho người dùng khác và các khách hàng để họ có thể xem danh sách các đối tượng trong các thùng s3 của bạn hoặc tải dữ liệu được chứa trong chúng. amazon s3 cung cấp các tính năng bảo mật sau để bảo vệ các thùng và các đối tượng trong thùng của bạn.
Última atualização: 2011-03-23
Frequência de uso: 1
Qualidade:
모든 알고리듬이 셀프-테스트를 통과했습니다.
self-tests of all algorithms passed
Última atualização: 2009-12-07
Frequência de uso: 1
Qualidade: