A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
유 다 왕 아 사 제 삼 십 팔 년 에 오 므 리 의 아 들 아 합 이 이 스 라 엘 왕 이 되 니 라 오 므 리 의 아 들 아 합 이 사 마 리 아 에 서 이 십 이 년 을 이 스 라 엘 을 다 스 리 니
năm thứ ba mươi tám đời a-sa, vua giu-đa, thì a-háp, con trai Ôm-ri, lên ngôi làm vua y-sơ-ra-ên; người ở sa-ma-ri, cai trị trên y-sơ-ra-ên hai mươi hai năm.
( 만 일 갈 릴 지 라 도 그 냥 지 내 든 지 다 시 그 남 편 과 화 합 하 든 지 하 라 ) 남 편 도 아 내 를 버 리 지 말
(ví bằng đã phân rẽ nhau, thì nên ở vậy đừng lấy chồng khác; hay là phải lại hòa thuận với chồng mình), còn chồng cũng không nên để vợ.