Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.
A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
וחמרים שלשים אלף וחמש מאות׃
ba mươi ngàn năm trăm con lừa,
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
אוריה החתי כל שלשים ושבעה׃
u-ri người hê-tít; cộng là ba mươi bảy người.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
ויחי פלג שלשים שנה ויולד את רעו׃
bê-léc được ba mươi tuổi, sanh rê-hu
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
בן שלשים שנה דוד במלכו ארבעים שנה מלך׃
khi Ða-vít khởi trị vì, tuổi đã được ba mươi; người cai trị bốn mươi năm.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
ואיש היה שם אשר חלה חליו זה שלשים ושמנה שנה׃
nơi đó, có một người bị bịnh đã được ba mươi tám năm.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
ויהי כראותם אותו ויקחו שלשים מרעים ויהיו אתו׃
vừa thấy chàng, người ta bèn mời ba mươi gã thanh niên để kết bạn cùng chàng.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
אשרי המחכה ויגיע לימים אלף שלש מאות שלשים וחמשה׃
phước thay cho kẻ đợi, và đến một ngàn ba trăm ba mươi lăm ngày!
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
בן שלשים ושתים שנה היה במלכו ושמנה שנה מלך בירושלם׃
lúc lên ngôi, người đã được ba mươi hai tuổi; người cai trị tám năm tại giê-ru-sa-lem.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
בן שלשים ושתים שנה יהורם במלכו ושמונה שנים מלך בירושלם׃
giô-ram được ba mươi hai tuổi, khi lên ngôi làm vua, và người cai trị tám năm tại giê-ru-sa-lem.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
אם עבד יגח השור או אמה כסף שלשים שקלים יתן לאדניו והשור יסקל׃
con bò báng nhằm một đứa đầy tớ trai hay gái, chủ bò phải trả ba chục siếc lơ bạc cho chủ nó; rồi bò sẽ bị ném đá chết.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
ויעש לפני הבית עמודים שנים אמות שלשים וחמש ארך והצפת אשר על ראשו אמות חמש׃
Ðằng trước đền, người xây hai cây trụ, bề cao ba mươi lăm thước, đầu trụ ở trên chót hai trụ được năm thước.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
ואמר אליהם אם טוב בעיניכם הבו שכרי ואם לא חדלו וישקלו את שכרי שלשים כסף׃
ta nói cùng chúng nó rằng: nếu các ngươi lấy làm tốt, thì hãy cho tiền công ta; bằng không thì đừng cho. chúng nó bèn cân tiền công cho ta, là ba chục miếng bạc.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
אלה בני לאה אשר ילדה ליעקב בפדן ארם ואת דינה בתו כל נפש בניו ובנותיו שלשים ושלש׃
vả, các con trai, và một con gái tên là Ði-na, mà lê-a sanh cho gia-cốp khi ở tại pha-đan-a-ram, cùng các cháu đó, hết thảy là ba mươi ba người.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
ארך היריעה האחת שלשים באמה וארבע אמות רחב היריעה האחת מדה אחת לעשתי עשרה יריעת׃
bề dài mỗi bức màn ba mươi thước, bề rộng bốn thước: mười một bức màn đều đồng cỡ nhau.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
בני השערים בני שלום בני אטר בני טלמון בני עקוב בני חטיטא בני שבי הכל מאה שלשים ותשעה׃
các con cháu kẻ giữ cửa: con cháu sa-lum, con cháu a-te, con cháu tanh-môn, con cháu a-cúp, con cháu ha-ti-ta, con cháu sô-bai, cộng hết thảy là một trăm ba mươi chín người.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
אז נתמלא מה שנאמר ביד ירמיה הנביא ויקחו שלשים הכסף אדר היקר אשר יקר מעל בני ישראל׃
bấy giờ được ứng nghiệm lời đấng tiên tri giê-rê-mi đã nói rằng: họ lấy ba chục bạc, là giá của Ðấng đã bị định bởi con cái y-sơ-ra-ên,
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
בן שלשים ושתים היה במלכו ושמונה שנים מלך בירושלם וילך בלא חמדה ויקברהו בעיר דויד ולא בקברות המלכים׃
khi người lên ngôi, thì tuổi được ba mươi hai, và người cai trị tám năm tại giê-ru-sa-lem; người qua đời chẳng ai tiếc người; người ta chôn người trong thành Ða-vít, song chẳng phải tại mồ các vua.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
ואם לא תוכלו להגיד לי ונתתם אתם לי שלשים סדינים ושלשים חליפות בגדים ויאמרו לו חודה חידתך ונשמענה׃
còn nếu anh em không giải nó ra được, thì anh em phải nộp cho tôi ba mươi cái áo trong, và ba mươi bộ áo lễ. chúng đáp rằng: hãy ra câu đố anh cho chúng tôi nghe.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
ואחאב בן עמרי מלך על ישראל בשנת שלשים ושמנה שנה לאסא מלך יהודה וימלך אחאב בן עמרי על ישראל בשמרון עשרים ושתים שנה׃
năm thứ ba mươi tám đời a-sa, vua giu-đa, thì a-háp, con trai Ôm-ri, lên ngôi làm vua y-sơ-ra-ên; người ở sa-ma-ri, cai trị trên y-sơ-ra-ên hai mươi hai năm.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade: