Você procurou por: phân loại theo ưu tiên (Inglês - Vietnamita)

Tradução automática

Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.

English

Vietnamese

Informações

English

phân loại theo ưu tiên

Vietnamese

 

De: Tradução automática
Sugerir uma tradução melhor
Qualidade:

Contribuições humanas

A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente

Adicionar uma tradução

Inglês

Vietnamita

Informações

Inglês

phân loại

Vietnamita

classification

Última atualização: 2015-01-22
Frequência de uso: 2
Qualidade:

Inglês

thư chấp thuận; mã hệ thống phân loại ngành bắc mỹ.

Vietnamita

approval letter; naics codes.

Última atualização: 2019-03-16
Frequência de uso: 2
Qualidade:

Inglês

yếu tố rủi ro đối với eb-5, diện ưu tiên thứ năm đối với tình trạng visa.

Vietnamita

risks attendant to the eb-5, fifth preference visa status.

Última atualização: 2019-03-16
Frequência de uso: 2
Qualidade:

Inglês

theo quy định của chương trình eb-5 đã được cung ứng hết cho những nhà Đầu tư theo diện ưu tiên trên, cũng như không thể đảm bảo khả năng

Vietnamita

jobs have been allocated to investors in the priority described above, and there is no guaranty that one or

Última atualização: 2019-03-16
Frequência de uso: 2
Qualidade:

Inglês

chúng ta không chắc chắn khả năng sở vụ thuế sẽ đồng tình với sự phân loại này hoặc nghĩa vụ nộp thuế sẽ được đề cập sau đây.

Vietnamita

each investor is strongly urged to consult with his or her own tax advisor and counsel with respect to all tax aspects of the acquisition and ownership of a unit.

Última atualização: 2019-03-16
Frequência de uso: 2
Qualidade:

Inglês

tuy nhiên, việc phân loại sẽ không bị ràng buộc đối với sở vụ thuế hay tòa án, và sở vụ thuế cũng không có quy định nào liên quan đến vấn đề này.

Vietnamita

however, it will be the responsibility of each investor to prepare and file all appropriate tax returns that he or she may be required to file as a result of his or her participation in the company.

Última atualização: 2019-03-16
Frequência de uso: 2
Qualidade:

Inglês

do vậy, việc lồng ghép những giải pháp nói trên vào chương trình trình làm việc và ủy nhiệm là một trong những ưu tiên hàng đầu tại các cơ quan công quyền hiện nay.

Vietnamita

do vậy, việc tích hợp những giải pháp nói trên vào chương trình trình làm việc và vấn đề chuyên môn trong quyền hạn là một trong những ưu tiên hàng đầu tại các cơ quan công quyền hiện nay.

Última atualização: 2019-03-16
Frequência de uso: 2
Qualidade:

Inglês

trong trường hợp có hơn hai nhà Đầu tư có cùng ngày công nhận tình trạng thường trú có điều kiện, thì nhà Đầu tư nào có đóng góp vào tài khoản bảo chứng của dự án sẽ được ưu tiên cung ứng việc làm.

Vietnamita

in the event that two or more investors share the same date of commencing conditional permanent residency, priority of job creation allocation shall be given to the investor who first funded the project escrow account.

Última atualização: 2019-03-16
Frequência de uso: 2
Qualidade:

Inglês

chúng ta không chắc chắn khả năng sự biến động thị trường sẽ không ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng công ty thực hiện dự án có lượng tiền mặt hoặc lượng tiền mặt thu được từ hoạt động bán tài sản nhằm hoàn trả tiền thỏa thuận hoạt động jce và khoản hoàn trả được ưu tiên chưa thanh toán.

Vietnamita

there are no assurances that market fluctuations will not negatively impact the ability of the project company to generate cash or liquidate its assets to repay the jce operating agreement or generate deferred preferred return.

Última atualização: 2019-03-16
Frequência de uso: 2
Qualidade:

Inglês

vì lý do thỏa thuận hoạt động jce không có quỹ thanh toán nợ cho thỏa thuận hoạt động jce, cho nên công ty thực hiện dự án sẽ phải sử dụng lượng tiền mặt sẵn có thu được từ hoạt động kinh doanh hoặc bán tài sản nhằm hoàn trả tiền thỏa thuận hoạt động jce và khoản hoàn trả được ưu tiên chưa thanh toán.

Vietnamita

since there is no sinking fund for the jce operating agreement, the project company will be required to use available cash from operations or sale of assets to repay the jce operating agreement and deferred preferred return.

Última atualização: 2019-03-16
Frequência de uso: 2
Qualidade:

Inglês

vào thời điểm này, cục nhập tịch và di trú hoa kỳ chấp thuận những đơn từ trên; tuy nhiên, vào bất kỳ thời điểm nào, cục nhập tịch và di trú hoa kỳ có quyền thay đổi vị trí và không chấp thuận những đơn từ liên quan đến việc phân loại các khu vực địa lý theo vùng tạo việc làm trọng điểm.

Vietnamita

national average in 2016. at this time, uscis gives deference to such letters; however, uscis may, at any time, change its position and not give deference to state designation letters regarding the classification of geographical areas as teas.

Última atualização: 2019-03-16
Frequência de uso: 2
Qualidade:

Inglês

eb-5 được lập ra nhằm cấp visa định cư, ưu tiên công ăn việc làm đối với những cá nhân đủ điều kiện mong muốn tìm kiếm cơ hội định cư lâu dài với tư cách là thường trú nhân tại hoa kỳ trên cơ sở hoạt động đầu tư vào một doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh giúp tạo việc làm và lợi ích cho nền kinh tế hoa kỳ.

Vietnamita

program was created as an employment-based preference, immigrant visa category for certain qualified individuals seeking permanent resident status on the basis of their investment in a new commercial enterprise that creates jobs and benefits the u.s. economy.

Última atualização: 2019-03-16
Frequência de uso: 2
Qualidade:

Inglês

một trong những nhược điểm của việc giảng dạy này là nó không những không thể đạt được cách tiếp cận giao tiếp mà còn không có các khái niệm liên quan khác, như tăng cường giảng dạy fl hoặc thúc đẩy đọc mạnh mẽ, viết quá trình và làm việc dự án. rất có khả năng thâm hụt trong giảng dạy fl thậm chí còn trở nên thiếu sót hơn, đặc biệt đối với những người ít được đào tạo về học thuật, ít được đào tạo về ngôn ngữ hoặc ít được ưu tiên về kinh tế.

Vietnamita

one of the drawbacks of this teaching is that it has not only not been possible to achieve a communicative approach but that it has no other related concepts, such as enhancing fl teaching or promoting intense reading, process writing and project work. it is very possible that the deficit in fl teaching can become even more deficient, particularly for those who are less academically trained, less linguistically trained, or less economically privileged.

Última atualização: 2020-06-30
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Referência: Anônimo

Consiga uma tradução melhor através
7,800,092,779 de colaborações humanas

Usuários estão solicitando auxílio neste momento:



Utilizamos cookies para aprimorar sua experiência. Se avançar no acesso a este site, você estará concordando com o uso dos nossos cookies. Saiba mais. OK