A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
egli pensava infatti che dio è capace di far risorgere anche dai morti: per questo lo riebbe e fu come un simbolo
người tự nghĩ rằng Ðức chúa trời cũng có quyền khiến kẻ chết sống lại; cũng giống như từ trong kẻ chết mà người lại được con mình.
dal trono uscivano lampi, voci e tuoni; sette lampade accese ardevano davanti al trono, simbolo dei sette spiriti di dio
từ ngôi ra những chớp nhoáng, những tiếng cùng sấm; và bảy ngọn đèn sáng rực thắp trước ngôi: đó là bảy vì thần của Ðức chúa trời.
... che puoi inserire ciascuno dei molti simboli supportati scrivendone il nome? basta premere il tasto di sbarra inversa, scrivere il nome del simbolo e premere spazio.
... rằng bạn có thể chèn bất cứ biểu tượng được hỗ trợ nào bằng cách gõ tên của nó? chỉ cần ấn phím gạch ngược (\\), gõ tên của biểu tượng và ấn dấu cách.
il signore poi disse: «come il mio servo isaia è andato spoglio e scalzo per tre anni, come segno e simbolo per l'egitto e per l'etiopia
Ðức giê-hô-va bèn phán rằng: như đầy tớ ta là Ê-sai đã đi trần và chơn không trong ba năm, làm dấu và điềm chỉ về Ê-díp-tô và Ê-thi-ô-bi thể nào,