Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.
A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
non custodierunt testamentum dei et in lege eius noluerunt ambular
tôi bèn nói: Ðây là tật nguyền tôi; nhưng tôi sẽ nhớ lại các năm về tay hữu của Ðấng chí cao.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
et custodierunt observationem dei sui et observationem expiationis et cantores et ianitores iuxta praeceptum david et salomonis filii eiu
trong ngày đó, người ta lập kẻ coi sóc các phóng kho tàng về của lễ dâng giơ lên, về của đầu mùa, về thuế một phần mười, đặng thâu vào nó, tùy theo đồng của các thành, phần của những thầy tế lễ và người lê-vi, mà luật pháp đã chỉ định; vì giu-đa vui mừng nhơn những thầy tế lễ và người lê-vi đứng hầu việc.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
sacerdotibus sanctuarium erit de filiis sadoc qui custodierunt caerimonias meas et non erraverunt cum errarent filii israhel sicut erraverunt et levita
phần đất ấy sẽ để cho các thầy tế lễ đã được biệt ra thánh, tức là cho các con trai của xa-đốc, là những kẻ làm chức vụ ở nơi thánh ta không lầm lạc trong khi con cái y-sơ-ra-ên cùng người lê-vi đi lầm lạc.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
milvus in caelo cognovit tempus suum turtur et hirundo et ciconia custodierunt tempus adventus sui populus autem meus non cognovit iudicium domin
chim hạc giữa khoảng không tự biết các mùa nhất định cho nó; chim cu, chim yến, chim nhạn, giữ kỳ dời chỗ ở. nhưng dân ta chẳng biết luật pháp của Ðức giê-hô-va!
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
sacerdotes autem levitae filii sadoc qui custodierunt caerimonias sanctuarii mei cum errarent filii israhel a me ipsi accedent ad me ut ministrent mihi et stabunt in conspectu meo ut offerant mihi adipem et sanguinem ait dominus deu
Ðến như các thầy tế lễ họ lê-vi, con cháu của xa-đốc, còn coi giữ nơi thánh ta khi con cái y-sơ-ra-ên lầm lạc cách xa ta, những kẻ đó sẽ gần ta đặng hầu việc, sẽ đứng trước mặt ta đặng dâng mỡ và huyết, chúa giê-hô-va phán vậy.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
et exacerbaverunt me filii in praeceptis meis non ambulaverunt et iudicia mea non custodierunt ut facerent ea quae cum fecerit homo vivet in eis et sabbata mea violaverunt et comminatus sum ut effunderem furorem meum super eos et implerem iram meam in eis in desert
nhưng con cái dấy loạn nghịch cùng ta; không noi theo luật lệ ta, không vâng giữ và không làm theo mạng lịnh ta, là điều người ta nếu làm theo thì được sống bởi nó; và chúng nó phạm những ngày sa-bát ta nữa. bấy giờ, ta nói rằng ta sẽ đổ cơn giận ta trên chúng nó, và làm trọn sự giận của ta nghịch cùng chúng nó trong đồng vắng.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade: