Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.
A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
otira e homai ana ki tena, ki tena, te whakakitenga a te wairua hei pai
Ðức thánh linh tỏ ra trong mỗi một người, cho ai nấy đều được sự ích chung.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
ko te tumanako hoki o te mea i hanga e tatari ana ki te whakakitenga mai o nga tama a te atua
thật thế, muôn vật ước ao, nóng nảy mà trông đợi con cái Ðức chúa trời được tỏ ra.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
ko te poropititanga mo te raorao o te whakakitenga. he aha ra nou, i piki katoa ai koe ki nga tuanui
gánh nặng về trũng của sự hiện thấy. ngươi có sự gì mà cả dân trèo lên nóc nhà như vậy?
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
ki te kahore he whakakitenga, ka kore te iwi e tupato: ko te kaipupuri ia i te ture, ka hari ia
Ðâu thiếu sự mặc thị, dân sự bèn phóng tứ; nhưng ai giữ gìn luật pháp lấy làm có phước thay!
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
ara tana whakakitenga, tana whakaaturanga i te mea ngaro ki ahau; he pera hoki me ena kupu torutoru i tuhituhia na e ahau i mua
thể nào bởi sự tỏ ra, tôi đã hiểu biết điều mầu nhiệm mà tôi mới bày tỏ cùng anh em mấy lời.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
i te whakakitenga mai o te karaiti, o to tatou ora, ko reira hoki koutou whakakitea tahitia ai me ia i runga i te kororia
khi nào Ðấng christ, là sự sống của anh em, sẽ hiện ra, bấy giờ anh em cũng sẽ hiện ra với ngài trong sự vinh hiển.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
a, i a pita e whakaaro ana mo taua whakakitenga, ka mea te wairua ki a ia, nana, tokotoru enei tangata e rapu ana i a koe
phi -e-rơ còn đương ngẫm nghĩ về sự hiện thấy đó, thì Ðức thánh linh phán cùng người rằng: kìa, có ba người đương tìm ngươi.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
he ki na te tangata e rongo ana i nga kupu a te atua, e kite ana i te whakakitenga a te kaha rawa, e taka iho ana, me te titiro ano ona kanohi
lời ca của người nghe lời Ðức chúa trời, xem sự hiện thấy của Ðấng toàn năng, sấp mình xuống và mắt mở ra:
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
ko te kupu tenei a ihowa, puritia te whakawa, mahia te tika; no te mea ka tata he putanga mo taku whakaora, he whakakitenga mo toku tika
Ðức giê-hô-va phán như vầy: hãy giữ điều chánh trực, và làm sự công bình; vì sự cứu rỗi của ta gần đến, sự công bình của ta sắp được bày tỏ.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
a, no te kitenga o mohi, ka miharo ki taua whakakitenga; a i a ia ka whakatata atu ki te matakitaki, ka puaki mai te reo o te ariki ki a ia
môi-se thấy vậy, lấy làm lạ về sự hiện ra đó, đang áp lại để xem cho gần hơn, thì nghe tiếng chúa phán rằng:
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
a, ki a koutou hoki e tukinotia na, kia okioki tahi me matou, i te whakakitenga mai o te ariki, o ihu, i runga i te rangi me nga anahera o tona kaha
và cho anh em, là kẻ chịu khổ, được nghỉ ngơi với chúng tôi, trong khi Ðức chúa jêsus từ trời hiện đến với các thiên sứ của quyền phép ngài, giữa ngọn lửa hừng,
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
muri iho ka hapainga ahau e te wairua, he mea i roto i te whakakitenga, na te wairua o te atua, ki karari, ki nga whakarau. heoi ka kake atu i ahau te kitenga i kitea e ahau
thần cất ta lên, và trong sự hiện thấy ta bị thần của Ðức chúa trời đem đi trong canh-đê, đến nơi những kẻ phu tù; sự hiện thấy đã hiện ra cho ta bèn lên khỏi ta.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
he ki na te tangata, e rongo ana i nga kupu a te atua, e mohio ana ki nga mea a te runga rawa, e kite nei i te whakakitenga mai a te kaha rawa, e taka iho ana, me te titiro ano ona kanohi
lời ca của người nghe lời Ðức chúa trời, biết sự tri thức của Ðấng chí cao, xem sự hiện thấy của Ðấng toàn năng, sấp mình xuống mà mắt tự mở ra:
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
ae ra, i ahau e korero ana, e karakia ana, na ko kapariera, ko te tangata i kitea e ahau i te whakakitenga i te timatanga, ko tona rere he mea whakahohoro, kua pa mai ki ahau i te wa o to te ahiahi whakahere
vậy ta còn nói trong khi cầu nguyện, nầy, gáp-ri-ên, người mà ta đã thấy trong sự hiện thấy lúc đầu tiên, được sai bay mau đến đụng ta độ lúc dâng lễ chiều hôm.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
he ra hoki tenei no te raruraru, no te takahanga, no te pokaikaha, he mea na te ariki, na ihowa o nga mano, i te raorao o te whakakitenga; he pakaruhanga i nga taiepa, he karangatanga ki nga maunga
vì ấy là ngày bị rối loạn, giày đạp, và kinh hãi trong trũng của sự hiện thấy, đến bởi chúa, là Ðức giê-hô-va vạn quân; tường thành vỡ lở, tiếng kêu đến núi.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade: