Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.
A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
i whakamamaetia ona waewae ki te mekameka: takoto ana ia i te rino
người ta cột chơn người vào cùm, làm cho người bị còng xiềng,
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
a i te reinga ka titiro ake ia, i a ia e whakamamaetia ana, ka kite i a aperahama i tawhiti, me raharuhi i tona uma
người giàu ở nơi âm phủ đang bị đau đớn, ngước mắt lên, xa thấy Áp-ra-ham, và la-xa-rơ trong lòng người;
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
he mea whai whakapainga hoki tenei, ki te mea na te mahara ki te atua ka whakamanawanui ai tetahi ki nga mea whakapouri, i a ia e whakamamaetia hetia ana
vì nhơn cớ lương tâm đối với Ðức chúa trời, mà chịu khốn nạn trong khi bị oan ức, ấy là một ơn phước.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
ka taunutia, kihai ia i taunu atu; ka whakamamaetia, kihai ia i whakatuma; engari i tuku i a ia ki te kaiwhakawa tika
ngài bị rủa mà chẳng rủa lại, chịu nạn mà không hề ngăm dọa, nhưng cứ phó mình cho Ðấng xử đoán công bình;
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
ka mea ki a ratou, ko te mea tenei i tuhituhia, ko te tikanga ano tenei, ko te karaiti kia whakamamaetia, kia ara ano i te hunga mate i te toru o nga ra
ngài phán: có lời chép rằng Ðấng christ phải chịu đau đớn dường ấy, ngày thứ ba sẽ từ kẻ chết sống lại,
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
riro ana i nga wahine a ratou tupapaku, he mea whakaara ake: ko etahi i whakamamaetia, kihai ano i whakaae atu kia whakaorangia; kia whiwhi ai ratou ki te whakaarahanga pai ke atu
có người đờn bà đã được người nhà mình chết sống lại, có kẻ bị hình khổ dữ tợn mà không chịu giải cứu, để được sự sống lại tốt hơn.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
he aha hoki te kororia, ki te mea ka whakamanawanui, i te mea kua hara koutou a ka motokia? tena ka whakamanawanui, i te mea ka mahi pai a ka whakamamaetia, he mea whai whakapainga tenei ki te atua
vả, mình làm điều ác, bị đánh mà hay nhịn chịu, thì có đáng khoe gì: nhưng nếu anh em làm lành, mà nhịn chịu sự khốn khó, ấy là một ơn phước trước mặt Ðức chúa trời.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
he nui tona reo ki te karanga, ka mea, ko te aha taku ki a koe, e ihu, e te tama a te atua, a te runga rawa? ko te atua taku whakaoati mou, na kaua ahau e whakamamaetia
mà kêu lớn rằng: hỡi Ðức chúa jêsus, con Ðức chúa trời rất cao, tôi với ngài có sự gì chăng? tôi nhơn danh Ðức chúa trời mà khẩn cầu ngài, xin đừng làm khổ tôi.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
a, i tona kitenga i a ihu, ka karanga, ka takoto ki tona aroaro, he nui tona reo ki te mea, he aha taku ki a koe e ihu, e te tama a te atua, a te runga rawa? e, kaua ra ahau e whakamamaetia
người ấy vừa thấy Ðức chúa jêsus thì la lên inh ỏi, và đến gieo mình nơi chơn ngài, nói lớn tiếng rằng: lạy Ðức chúa jêsus, con Ðức chúa trời rất cao, tôi với ngài có sự chi chăng? tôi cầu xin ngài, đừng làm khổ tôi.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade: