Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.
A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
kaua e kainga tetahi mea whakarihariha
chớ ăn một vật chi gớm ghiếc.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
kei takotoria wahinetia te tane: he mea whakarihariha tena
chớ nằm cùng một người nam như người ta nằm cùng một người nữ; ấy là một sự quái gớm.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
a whakarihariha ana tona ora ki te taro, tona wairua ki te kai whakaminamina
miệng người bèn lấy làm gớm ghiếc vật thực, và linh hồn người ghét những đồ ăn mĩ vị.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
kua mau ki a koe tou he, me au mea whakarihariha, e ai ta ihowa
mầy đã mang lấy sự hành dâm và sự gớm ghiếc của mầy, Ðức giê-hô-va phán vậy.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
i te rongonga o te atua, ka riri, ka tino whakarihariha hoki ki a iharaira
khi Ðức chúa trời nghe điều ấy, bèn nổi giận, gớm ghiếc y-sơ-ra-ên quá đỗi;
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
e te tama a te tangata, meinga a hiruharama kia mohio ki ana mea whakarihariha
hỡi con người, hãy làm cho giê-ru-sa-lem biết những sự gớm ghiếc của nó.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
katahi ahau ka rumakina e koe ki te poka, a whakarihariha mai ana oku kakahu ki ahau
thì ngài lại nhận tôi trong hầm, Ðến đỗi quần áo tôi sẽ gớm ghê tôi.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
he hara te whakaaro wairangi: he mea whakarihariha ano ki te tangata te tangata whakahi
tư tưởng ngu dại là tội lỗi; kẻ nhạo báng lấy làm gớm ghiếc cho loài người.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
e kino ana ahau, e whakarihariha ana ki te korero teka: ko tau ture ia taku i aroha ai
tôi ghét, tôi ghê sự dối trá, song tôi yêu mến luật pháp chúa.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
he mea whakarihariha ki a ihowa nga ngutu teka; ko tana e ahuareka ai ko nga kaimahi i te pono
môi miệng nói dối giả lấy làm gớm ghiếc cho Ðức giê-hô-va; song ai ăn ở trung thành được đẹp lòng ngài.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
a ka whakaturia e ahau taku tapenakara ki waenganui i a koutou, e kore ano toku wairua e whakarihariha ki a koutou
ta sẽ lập chỗ ở ta giữa các ngươi, tâm hồn ta không hề ghê gớm các ngươi đâu.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
a he tokomaha e aru i a ratou tikanga whakarihariha; ma reira e korerotia kinotia ai te ara o te pono
có nhiều kẻ sẽ theo họ trong những sự buông tuồng, và đạo thật vì cứ họ sẽ bị gièm pha.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
e ngaro i a koe te hunga korero teka; e whakarihariha ana a ihowa ki te tangata toto, ki te tangata hianga
chúa sẽ hủy diệt các kẻ nói dối; Ðức giê-hô-va gớm ghiếc người đổ huyết và kẻ gian lận.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
a he kino tana mahi ki te titiro a ihowa, i rite ki nga mea whakarihariha a nga iwi i peia nei e ihowa i te aroaro o nga tama a iharaira
người làm điều ác trước mặt Ðức giê-hô-va, theo những sự gớm ghiếc của các dân tộc mà Ðức giê-hô-va đã đuổi khỏi trước mặt dân y-sơ-ra-ên.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
a ka mea tera ki ahau, haere ki roto, kia kite ai koe i nga mea whakarihariha, i nga mea kino e mahia nei e ratou ki konei
ngài lại phán: hãy vào xem những sự gian ác đáng gớm mà chúng nó làm ra ở đây.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
a ka mohio ratou ko ihowa ahau, ina meinga e ahau te whenua hei ururua, hei keteketenga, mo a ratou mea whakarihariha katoa i mea ai ratou
bấy giờ chúng nó sẽ biết ta la Ðức giê-hô-va, khi ta đã làm cho đất nầy ra hoang vu và gở lạ, vì cớ mọi sự gớm ghiếc mà chúng nó đã phạm.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
a ka whakahawea ki aku tikanga, ka whakarihariha ranei o koutou wairua ki aku whakaritenga, a kahore e mahia aku whakahau katoa, engari ka whakataka taku kawenata
nếu khinh bỉ mạng lịnh ta, và tâm hồn các ngươi nghịch cùng luật pháp ta, đến nỗi không làm theo những điều răn ta, mà bội sự giao ước ta,
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
a e kite koutou i te mea whakarihariha, i te mea whakangaro, i korerotia ai e raniera poropiti, i a ia e tu ana i te wahi tapu, kia matau te kaititiro pukapuka
khi các ngươi sẽ thấy sự gớm ghiếc tàn nát lập ra trong nơi thánh, mà đấng tiên tri Ða-ni-ên đã nói (ai đọc phải để ý),
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
kaua e whakarihariha ki a matou, whakaaro ki tou ingoa; kaua e whakaititia te torona o tou kororia; kia mahara, kaua e whakataka tau kawenata ki a matou
xin hãy vì danh ngài, chớ chán chúng tôi, và chớ để nhục ngôi vinh hiển của ngài! xin ngài nhớ lời giao ước với chúng tôi mà chớ hủy.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
katahi koutou ka mahara ki o koutou ara kino, ki a koutou mahi kahore nei e pai; a ka anuanu koutou ki a koutou ano i o koutou aroaro mo o koutou kino, mo a koutou mea whakarihariha hoki
bấy giờ các ngươi sẽ nhớ lại đường lối xấu xa của mình, và việc làm của mình là không tốt. chính các ngươi sẽ tự gớm ghét mình, vì cớ tội lỗi và những sự gớm ghiếc của các ngươi.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade: