Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.
A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
Итак верующие благословляются с верным Авраамом,
Ấy vậy, ai tin thì nấy được phước với Áp-ra-ham, là người có lòng tin.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Познайте же, что верующие суть сыны Авраама.
vậy anh em hãy nhận biết rằng những kẻ có đức tin là con cháu thật của Áp-ra-ham.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Все же верующие были вместе и имели все общее.
phàm những người tin chúa đều hiệp lại với nhau, lấy mọi vật làm của chung.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
И верующие из обрезанных, пришедшие сПетром, изумились, что дар Святаго Духа излился и на язычников,
các tín đồ đã chịu phép cắt bì, là người kẻ đồng đến với phi -e-rơ, đều lấy làm lạ, vì thấy sự ban cho Ðức thánh linh cũng đổ ra trên người ngoại nữa.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Сие сказал Он о Духе, Которого имели принять верующие в Него: ибо еще не было на них Духа Святаго, потому что Иисус еще не был прославлен.
ngài phán điều đó chỉ về Ðức thánh linh mà người nào tin ngài sẽ nhận lấy; bởi bấy giờ Ðức thánh linh chưa ban xuống, vì Ðức chúa jêsus chưa được vinh hiển.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
А кто соблазнит одного из малых сих, верующих в Меня, тому лучше было бы, если бы повесилиему жерновный камень на шею и бросили его в море.
nhưng hễ ai làm cho một đứa trong những đứa nhỏ nầy đã tin, phải sa vào tội lỗi, thì thà buộc cối đá lớn vào cổ nó mà bỏ xuống biển còn hơn.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade: