Você procurou por: каафовых (Russo - Vietnamita)

Tradução automática

Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.

Russian

Vietnamese

Informações

Russian

каафовых

Vietnamese

 

De: Tradução automática
Sugerir uma tradução melhor
Qualidade:

Contribuições humanas

A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente

Adicionar uma tradução

Russo

Vietnamita

Informações

Russo

не погубите колена племен Каафовых из среды левитов,

Vietnamita

hãy làm thể nào cho tông tộc kê-hát chớ bị truất khỏi chi phái lê-vi,

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

начальник же поколения родов Каафовых Елцафан, сын Узиила;

Vietnamita

quan trưởng của tông tộc kê-hát là Ê-li-sa-phan, con trai của u-xi-ên.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

Некоторым же племенам сыновей Каафовых даны были города от колена Ефремова.

Vietnamita

trong người kê-hát có mấy nhà đã được những thành bởi trong chi phái Ép-ra-im;

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

Всех городов с предместьями их прочим племенам сынов Каафовых досталось десять.

Vietnamita

cộng là mười cái thành và đất chung quanh thành cho những họ hàng của các con cháu khác của kê-hát.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

Вот служение сынов Каафовых в скинии собрания: носить Святое Святых.

Vietnamita

nầy sẽ là phần việc của con cháu kê-hát tại trong hội mạc. họ sẽ coi sóc nơi chí thánh.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

из сыновей Каафовых, Уриила начальника и братьев его – сто двадцать человек;

Vietnamita

về dòng kê-hát có u-ri-ên, là trưởng tộc, cùng các anh em người, được hai trăm hai mươi người;

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

сынам Аарона, из племен Каафовых, из сынов Левия, так как жребий их был первый,

Vietnamita

con cháu a-rôn về dòng kê-hát, là con trai lê-vi, được các thành ấy; vì phần thứ nhất bắt thăm trúng về họ.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

И встали левиты из сынов Каафовых и из сынов Кореевых – хвалить Господа Бога Израилева, голосом весьма громким.

Vietnamita

người lê-vi về dòng kê-hát và về dòng cô-rê đều đứng dậy cất tiếng lớn mà khen ngợi giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

Вот те, которые становились с сыновьями своими: из сыновей Каафовых – Еман певец, сын Иоиля, сын Самуила,

Vietnamita

Ðây là những kẻ chầu chực với con trai mình. trong con cháu kê-hát có hê-man là kẻ nhã nhạc, con trai của giô-ên, giô-ên con trai của sa-mu-ên,

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

это – исчисленные из родов Каафовых, все служащие при скинии собрания, которых исчислил Моисей и Аарон по повелению Господню, данному чрез Моисея.

Vietnamita

Ðó là những người của các họ hàng kê-hát đã bị kê sổ, tức là hết thảy người hầu việc trong hội mạc mà môi-se và a-rôn kê sổ, y theo mạng của Ðức giê-hô-va đã cậy môi-se truyền dạy.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

Люди сии действовали честно при работе, и для надзора над ними поставлены были Иахаф и Овадия, левиты из сыновей Мерариных, иЗахария и Мешуллам из сыновей Каафовых, и все левиты, умеющие играть на музыкальных орудиях.

Vietnamita

các thợ ấy đều làm công việc cách thành tâm. kẻ quản đốc các thợ ấy là gia-hát và Ô-ba-đia, hai người lê-vi thuộc về dòng mê-ra-ri; xa-cha-ri và mê-su-lam về dòng kê-hát, cùng mấy người lê-vi khác, đánh nhạc khí giỏi.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

Вышел жребий племенам Каафовым; и досталось по жребию сынам Аарона священника, левитам, от колена Иудина, и от колена Симеонова, и от колена Вениаминова, тринадцать городов;

Vietnamita

người ta bắt thăm cho các họ hàng kê-hát; những con cháu của thầy tế lễ a-rôn về dòng lê-vi bắt thăm được mười ba thành bởi trong chi phái giu-đa, chi phái si-mê-ôn, và chi phái bên-gia-min.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Consiga uma tradução melhor através
7,762,405,578 de colaborações humanas

Usuários estão solicitando auxílio neste momento:



Utilizamos cookies para aprimorar sua experiência. Se avançar no acesso a este site, você estará concordando com o uso dos nossos cookies. Saiba mais. OK