A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
Любовь Хук
tình húc
Última atualização: 1970-01-01
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
Весенняя любовь
xuân tình
Última atualização: 1970-01-01
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
в благочестии братолюбие, в братолюбии любовь.
thêm cho tôn kính tình yêu thương anh em, thêm cho tình yêu thương anh em lòng yêu mến.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
И потому прошу вас оказать ему любовь.
vậy tôi xin anh em hãy bày tỏ lòng yêu thương đối với người đó.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
Лучше открытое обличение, нежели скрытая любовь.
một lời quở trách tỏ tường hơn là thương yêu giấu kín.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
Ненависть возбуждает раздоры, но любовь покрывает все грехи.
sự ghen ghét xui điều cãi lộn; song lòng thương yêu lấp hết các tội phạm.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
Более же всего облекитесь в любовь, которая есть совокупностьсовершенства.
nhưng trên hết mọi sự đó, phải mặc lấy lòng yêu thương, vì là dây liên lạc của sự trọn lành.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
Он ввел меня в дом пира, и знамя его надо мною - любовь.
người đưa tôi vào phòng yến tiệc, ngọn cờ người phất trên tôi ấy là ái tình.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
и, по причине умножения беззакония, во многих охладеет любовь;
lại vì cớ tội ác sẽ thêm nhiều thì lòng yêu mến của phần nhiều người sẽ nguội lần.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
Кто не любит, тот не познал Бога, потому что Бог есть любовь.
ai chẳng yêu, thì không biết Ðức chúa trời; vì Ðức chúa trời là sự yêu thương.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
Мир братиям и любовь с верою от Бога Отца и Господа Иисуса Христа.
nguyền xin anh em được sự bình an, sự yêu thương cùng đức tin ban cho bởi Ðức chúa trời, là cha, và bởi Ðức chúa jêsus christ!
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
Господь же да управит сердца ваши в любовь Божию и в терпение Христово.
nguyền xin chúa soi dẫn lòng anh em tới đến sự yêu mến Ðức chúa trời, và sự nhịn nhục của Ðấng christ!
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
Цель же увещания есть любовь от чистого сердца и доброй совести и нелицемерной веры,
mục đích của sự răn bảo, ấy là sự yêu thương, bởi lòng tinh sạch, lương tâm tốt và đức tin thật mà sanh ra.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
Плод же духа: любовь, радость, мир, долготерпение, благость, милосердие, вера,
nhưng trái của thánh linh, ấy là lòng yêu thương, sự vui mừng, bình an, nhịn nhục, nhơn từ, hiền lành, trung tín, mềm mại, tiết độ:
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
Любовь долготерпит, милосердствует, любовь не завидует,любовь не превозносится, не гордится,
tình yêu thương hay nhịn nhục; tình yêu thương hay nhơn từ; tình yêu thương chẳng ghen tị, chẳng khoe mình, chẳng lên mình kiêu ngạo,
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
Ибо любовь Христова объемлет нас, рассуждающих так:если один умер за всех, то все умерли.
vì tình yêu thương của Ðấng christ cảm động chúng tôi, và chúng tôi tưởng rằng nếu có một người chết vì mọi người, thì mọi người đều chết,
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
А теперь пребывают сии три: вера, надежда, любовь; но любовь из них больше.
nên bây giờ còn có ba điều nầy: đức tin, sự trông cậy, tình yêu thương; nhưng điều trọng hơn trong ba điều đó là tình yêu thương.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
В том любовь, что не мы возлюбили Бога, но Он возлюбил нас и послал Сына Своего в умилостивление загрехи наши.
nầy sự yêu thương ở tại đây: ấy chẳng phải chúng ta đã yêu Ðức chúa trời, nhưng ngài đã yêu chúng ta, và sai con ngài làm của lễ chuộc tội chúng ta.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência: