Você procurou por: мудрость (Russo - Vietnamita)

Tradução automática

Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.

Russian

Vietnamese

Informações

Russian

мудрость

Vietnamese

 

De: Tradução automática
Sugerir uma tradução melhor
Qualidade:

Contribuições humanas

A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente

Adicionar uma tradução

Russo

Vietnamita

Informações

Russo

В старцах – мудрость, и в долголетних – разум.

Vietnamita

người già cả có sự khôn ngoan, kẻ hưởng trường thọ được điều thông sáng.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

От высокомерия происходит раздор, а у советующихся – мудрость.

Vietnamita

sự kiêu ngạo chỉ sanh ra điều cãi lộn; còn sự khôn ngoan ở với người chịu lời khuyên dạy.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

Ибо написано: погублю мудрость мудрецов, и разумразумных отвергну.

Vietnamita

cũng có lời chép rằng: ta sẽ hủy phá sự khôn ngoan của người khôn ngoan, tiêu trừ sự thạo biết của người thạo biết.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

И была мудрость Соломона выше мудрости всех сыноввостока и всей мудрости Египтян.

Vietnamita

sự khôn ngoan của sa-lô-môn trổi hơn sự khôn ngoan của mọi người phương đông, và sự khôn ngoan của người Ê-díp-tô.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

В устах разумного находится мудрость, но на теле глупого – розга.

Vietnamita

trên môi miệng người thông sáng có sự khôn ngoan; nhưng roi vọt dành cho lưng kẻ thiếu trí hiểu.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

Для глупого слишком высока мудрость; у ворот не откроет он устсвоих.

Vietnamita

sự khôn ngoan lấy làm cao xa quá cho kẻ ngu dại; nó không mở miệng ra nơi cửa thành.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

Вот еще какую мудрость видел я под солнцем, и она показалась мне важною:

Vietnamita

ta cũng đã thấy sự khôn ngoan nầy dưới mặt trời, thật lấy làm cả thể.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

Здесь ум, имеющий мудрость. Семь голов суть семь гор, на которых сидит жена,

Vietnamita

Ðây là sự nghĩ ngợi có khôn ngoan. bảy cái đầu tức là bảy hòn núi mà người đờn bà ngồi lên.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

Главное – мудрость: приобретай мудрость, и всем имением твоим приобретай разум.

Vietnamita

sự khôn ngoan là điều cần nhứt; vậy, khá cầu lấy sự khôn ngoan; hãy dùng hết của con đã được mà mua sự thông sáng.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

Блажен человек, который снискал мудрость, и человек, который приобрел разум, –

Vietnamita

người nào tìm đặng sự khôn ngoan, và được sự thông sáng, có phước thay!

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

И дал Бог Соломону мудрость и весьма великий разум, и обширный ум, как песок на берегу моря.

Vietnamita

Ðức chúa trời ban cho sa-lô-môn sự khôn ngoan, sự thông sáng rất cao, cùng lòng rộng rãi như cát trên bờ biển.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

Блаженны люди твои и блаженны сии слуги твои, которые всегда предстоят пред тобою и слышат мудрость твою!

Vietnamita

các tôi tớ vua thật có phước thay! các tôi tớ vua hằng đứng chầu trước mặt vua, nghe sự khôn ngoan của vua, lấy làm có phước thay!

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

И сказал я: мудрость лучше силы, и однако же мудрость бедняка пренебрегается, и слов его не слушают.

Vietnamita

ta bèn nói rằng: sự khôn ngoan hơn sức mạnh; nhưng mà sự khôn ngoan của người nghèo bị khinh dể, và lời nói của người không ai nghe.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

Все это испытал я мудростью; я сказал: „буду ямудрым"; но мудрость далека от меня.

Vietnamita

ta đã lấy sự khôn ngoan nghiệm xét mọi sự ấy; ta nói rằng: ta sẽ ở khôn ngoan; nhưng sự khôn ngoan cách xa ta.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Aviso: contém formatação HTML invisível

Russo

Где мудрец? где книжник? где совопросник века сего? Не обратил ли Бог мудрость мира сего в безумие?

Vietnamita

người khôn ngoan ở đâu? thầy thông giáo ở đâu? người biện luận đời nay ở đâu? có phải Ðức chúa trời đã làm cho sự khôn ngoan của thế gian ra dồ dại không?

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

Здесь мудрость. Кто имеет ум, тот сочти число зверя, ибо это число человеческое; число его шестьсот шестьдесятшесть.

Vietnamita

Ðây tỏ ra sự khôn ngoan: kẻ nào thông minh, hãy tính số con thú, vì đó là một số người; số nó là sáu trăm sáu mươi sáu.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

И призвал Моисей Веселеила и Аголиава и всех мудрых сердцем, которым Господь дал мудрость, и всех, коих влекло сердце приступить к работе и работать.

Vietnamita

vậy, môi-se bèn gọi bết-sa-lê-ên, Ô-hô-li-áp, và các người khôn khéo mà trong lòng họ Ðức giê-hô-va phú sự thông sáng cùng các người có lòng cảm động xui mình đến gần, đặng làm công việc.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

И предал я сердце мое тому, чтобы познать мудрость и познать безумие и глупость: узнал, что и это – томление духа;

Vietnamita

ta cũng chuyên lòng học biết sự khôn ngoan, và biết sự ngu dại điên cuồng; ta nhìn biết điều đó cũng là theo luồng gió thổi.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

О Едоме так говорит Господь Саваоф: разве нет более мудрости в Фемане? развене стало совета у разумных? разве оскудела мудрость их?

Vietnamita

về Ê-đôm. Ðức giê-hô-va vạn quân phán như vầy: trong thê-man há không còn có sự khôn ngoan sao? những người khôn đã dứt mưu luận của mình sao? sự khôn ngoan của họ đã mất rồi sao?

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Russo

И все цари земли искали видеть Соломона, чтобы послушать мудрости его, которую вложил Бог в сердце его.

Vietnamita

các vua trên đất đều cầu thấy mặt sa-lô-môn, đặng nghe sự khôn ngoan của người mà Ðức chúa trời đã để trong lòng người.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Consiga uma tradução melhor através
7,742,709,357 de colaborações humanas

Usuários estão solicitando auxílio neste momento:



Utilizamos cookies para aprimorar sua experiência. Se avançar no acesso a este site, você estará concordando com o uso dos nossos cookies. Saiba mais. OK