Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.
A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
Đức hạnh
美德
Última atualização: 1970-01-01
Frequência de uso: 6
Qualidade:
Referência:
mỹ hạnh nam
我的韩南
Última atualização: 1970-01-01
Frequência de uso: 2
Qualidade:
Referência:
mỹ hạnh trung
我的韩忠
Última atualização: 1970-01-01
Frequência de uso: 2
Qualidade:
Referência:
hạnh đã làm trắngcolor
杏仁白色color
Última atualização: 2011-10-23
Frequência de uso: 3
Qualidade:
Referência:
các ngày của tôi mau hơn kẻ trạm; nó trốn không thấy điều phước hạnh.
我 的 日 子 比 跑 信 的 更 快 、 急 速 過 去 、 不 見 福 樂
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
thì ngài chỉ tỏ cho họ công việc mình đã làm, các tội lỗi và tánh hạnh kiêu ngạo của họ.
他 就 把 他 們 的 作 為 、 和 過 犯 指 示 他 們 、 叫 他 們 知 道 有 驕 傲 的 行 動
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
kẻ khác lại chết giữa chừng cay đắng linh hồn, chẳng hề được nếm điều phước hạnh gì hết.
有 人 至 死 心 中 痛 苦 、 終 身 未 嘗 福 樂 的 滋 味
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
kẻ nào có lòng vày vò không tìm được phước hạnh; và ai có lưỡi gian tà sẽ sa vào tai hại.
心 存 邪 僻 的 、 尋 不 著 好 處 . 舌 弄 是 非 的 、 陷 在 禍 患 中
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
ai có được sự khôn ngoan thương mến linh hồn mình; còn ai giữ lấy sự thông sáng tìm được phước hạnh.
得 著 智 慧 的 、 愛 惜 生 命 、 保 守 聰 明 的 、 必 得 好 處
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
các sự kinh khủng hãm áp tôi, Ðuổi theo sự sang trọng tôi khác nào gió mạnh, và sự phước hạnh tôi đã qua như đám mây.
驚 恐 臨 到 我 、 驅 逐 我 的 尊 榮 如 風 . 我 的 福 祿 如 雲 過 去
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
vào ngày đầu năm mới, tôi chúc bạn sức khỏe và hạnh phúc đầu tiên, hạnh phúc đầu tiên, tài sản đầu tiên, vạn vật là trên hết.
教师节的一天,祝你们健康快乐第一,幸福美满第一,财源滚滚第一,全部都是第一。
Última atualização: 2022-11-20
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
dầu ông công bình, Ðấng toàn năng có vui chi chăng? tánh hạnh ông trọn vẹn, ấy được ích lợi gì cho ngài sao?
你 為 人 公 義 、 豈 叫 全 能 者 喜 悅 呢 . 你 行 為 完 全 、 豈 能 使 他 得 利 呢
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
bởi vì chúng nó không đem bánh và nước đến đón dân y-sơ-ra-ên, song dùng bạc thỉnh ba-la-am đến rủa sả dân y-sơ-ra-ên (nhưng Ðức chúa trời chúng tôi đổi sự rủa sả ra sự phước hạnh).
因 為 他 們 沒 有 拿 食 物 和 水 來 、 迎 接 以 色 列 人 、 且 雇 了 巴 蘭 咒 詛 他 們 . 但 我 們 的 神 使 那 咒 詛 變 為 祝 福
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência: