Você procurou por: thang bảng lương (Vietnamita - Inglês)

Tradução automática

Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.

Vietnamese

English

Informações

Vietnamese

thang bảng lương

English

 

De: Tradução automática
Sugerir uma tradução melhor
Qualidade:

Contribuições humanas

A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente

Adicionar uma tradução

Vietnamita

Inglês

Informações

Vietnamita

bảng lương

Inglês

payroll

Última atualização: 2015-01-15
Frequência de uso: 2
Qualidade:

Vietnamita

hệ thống bảng lương

Inglês

payroll system

Última atualização: 2019-06-27
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Vietnamita

thực hiện theo bảng lương nhà nước

Inglês

apply state salary scale

Última atualização: 2015-01-22
Frequência de uso: 2
Qualidade:

Vietnamita

(Áp dụng cho các đơn vị không thực hiện thang bảng lương nn)

Inglês

(applied to companies who do not follow state's salary scale)

Última atualização: 2015-01-22
Frequência de uso: 2
Qualidade:

Vietnamita

này, cậu vẫn giữ bảng lương đấy chứ?

Inglês

hey, are you still doing payroll?

Última atualização: 2016-10-27
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Vietnamita

gia đình tớ quản lý bảng lương của công ty.

Inglês

family owns a payroll company.

Última atualização: 2016-10-27
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Vietnamita

có vấn đề với bảng lương hay gì ấy. vâng.

Inglês

some problem with payroll or something.

Última atualização: 2016-10-27
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Vietnamita

whoa, đó là bảng lương công ty, cô biết đó?

Inglês

whoa! there's a payroll company, you know.

Última atualização: 2016-10-27
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Vietnamita

mọi người và anh em đều có sẵn trên bảng lương

Inglês

everyone and his brother is on the payroll.

Última atualização: 2016-10-27
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Vietnamita

như này có phá hỏng bảng lương của chúng ta không?

Inglês

is this gonna screw us up with the salary cap?

Última atualização: 2016-10-27
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Vietnamita

lần cuối cùng con kiểm tra, bố không có tên trên bảng lương.

Inglês

last time i checked, you weren't on the payro.

Última atualização: 2016-10-27
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Vietnamita

hồ sơ nhân viên, bảng lương, thông tin liêc lạc... đều là giả.

Inglês

employee records, payroll, contact information... all fake.

Última atualização: 2016-10-27
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Vietnamita

cứ giữ tên tôi trên bảng lương như là một cố vấn chuyên môn bên ngoài.

Inglês

you keep me on the payroll as an outside consultant.

Última atualização: 2016-10-27
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Vietnamita

hủy bỏ việc kết nối, hoãn cuộc họp cho ngày mai và giữ các luật sư trong bảng lương.

Inglês

he said it's imperative... cancel the call, push the meeting to tomorrow and keep the lawyer on the sheets.

Última atualização: 2016-10-27
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Vietnamita

bảng lương và bản thanh toán tồn hàng. hệ thống phònng vệ của chúng ta không bị chứ?

Inglês

so far the firewalls are holding up.

Última atualização: 2016-10-27
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Vietnamita

chúng tôi đã điều chỉnh mức lương đóng bảo hiểm xã hội của nhân viên việt nam trong bảng lương tháng 9 và tháng 10

Inglês

regarding the september and october payroll,

Última atualização: 2021-10-29
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Referência: Anônimo

Vietnamita

biÊn bẢn hỌp (số: 31/2011) ngày: 02/08/2011 bắt đầu 11h:00, kết thúc 11:20. thành phần tham dự: ban tgĐ và các trưởng phòng. vắng mặt: harry: bận công việc ở phòng lab. =============================================================== kiến nghị của phòng ban và phản hồi của ban tgĐ: 1) kế toán: yêu cầu phòng lab chuyển đơn đặt hàng thành hợp đồng, tránh việc chuyển tiền qua lại tốn phí. 2) phòng thư ký: a. mẫu nước sinh hoạt đã lấy mẫu chờ phân tích  cho tiến hành ký hợp đồng với ngọc phong. b. cử người họp với điện lực Đức hoà về công suất điện.  p.tổng vụ (tổ cơ điện) phối hợp với xưởng trưởng lên nội dung cần làm việc với điện lực, cử châu cơ điện và a thịnh đi làm việc, báo ngày, giờ cho ban thư ký soạn công văn trả lời Điện lực trước 05/08/2011. c. hồ cá,cây xanh cần sửa chữa?  p.tổng vụ: đã liên hệ nhờ nam Ánh dương hướng dẫn cách xử lý đất và hồ cá bị sụp. d. vệ sinh phòng bảo vệ.  p.hcns nhắc nhở tổ bảo vệ. 3) xưởng gia công: a. bồn trộn: hiện tại có 2 cánh, đề nghị gắn thêm 1 cánh nữa để tăng tốc độ vòng quay  p.lab phối hợp trưởng xưởng gia công thống nhất phương án giải quyết. b. anh thể công ty long hiệp đến kiểm tra hệ thống bồn trộn sc, tuần sau sẽ lên kế hoạch tổng bảo trì máy. 4) phòng hcns: a. thang bảng lương, đánh giá nhân viên đã gửi lên phòng kế toán nhưng chưa nhận được phản hồi. kế toán: thang bảng lương xây dựng quá nhiều bậc hệ số, cần cắt giảm bớt, và phải đưa ra cơ sở xây dựng thang bảng lương.  phòng kế toán phòng nhân sự thảo luận thống nhất gởi ban tgĐ. b. Đánh giá nhân viên:  ban tgĐ sẽ phản hồi trong tuần này. c. xem lại vấn đề làm việc với laiza và báo cáo ban tgĐ hướng xử lý các yêu cầu của laiza. các trưởng phòng đã ký - p.tổng vụ - x.gia công - p.kế toán - p.thí nghiệm - p.kcs - p.kho -p. thư ký - p.hcns - x. sản xuất

Inglês

biÊn bẢn hỌp (số: 31/2011) ngày: 02/08/2011 bắt đầu 11h:00, kết thúc 11:20. thành phần tham dự: ban tgĐ và các trưởng phòng. vắng mặt: harry: bận công việc ở phòng lab. =============================================================== kiến nghị của phòng ban và phản hồi của ban tgĐ: 1) kế toán: yêu cầu phòng lab chuyển đơn đặt hàng thành hợp đồng, tránh việc chuyển tiền qua lại tốn phí. 2) phòng thư ký: a. mẫu nước sinh hoạt đã lấy mẫu chờ phân tích  cho tiến hành ký hợp đồng với ngọc phong. b. cử người họp với điện lực Đức hoà về công suất điện.  p.tổng vụ (tổ cơ điện) phối hợp với xưởng trưởng lên nội dung cần làm việc với điện lực, cử châu cơ điện và a thịnh đi làm việc, báo ngày, giờ cho ban thư ký soạn công văn trả lời Điện lực trước 05/08/2011. c. hồ cá,cây xanh cần sửa chữa?  p.tổng vụ: đã liên hệ nhờ nam Ánh dương hướng dẫn cách xử lý đất và hồ cá bị sụp. d. vệ sinh phòng bảo vệ.  p.hcns nhắc nhở tổ bảo vệ. 3) xưởng gia công: a. bồn trộn: hiện tại có 2 cánh, đề nghị gắn thêm 1 cánh nữa để tăng tốc độ vòng quay  p.lab phối hợp trưởng xưởng gia công thống nhất phương án giải quyết. b. anh thể công ty long hiệp đến

Última atualização: 2011-08-02
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Referência: Anônimo

Consiga uma tradução melhor através
7,768,217,422 de colaborações humanas

Usuários estão solicitando auxílio neste momento:



Utilizamos cookies para aprimorar sua experiência. Se avançar no acesso a este site, você estará concordando com o uso dos nossos cookies. Saiba mais. OK